Giá cả tại Osh

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Osh? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Osh.

Osh thay đổi giá cả hikersbay.com
Osh Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Osh? Osh - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Osh - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Osh: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Kyrgyzstan Som Kyrgyzstan (KGS). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,34 Som Kyrgyzstan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,4 Som Kyrgyzstan. Và ngược lại: Với 10 Som Kyrgyzstan bạn có thể nhận được 2,94 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Kyrgyzstan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 60%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 78%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Osh thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 50%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 49%.

Khách sạn có đắt không tại Osh? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Osh?

Giá trung bình của chỗ ở tại Kyrgyzstan là ₫1.09M (KGS 3.7K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫656K (KGS 2.23K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.17M (KGS 3.98K) tại Kyrgyzstan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.79M (KGS 12.9K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Osh? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Osh không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Osh, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Pho mát, bánh mì, cà chua, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Osh không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Osh là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Osh?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 147 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 103 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 353 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 47 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 20.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Osh, bao gồm cả bia nước ngoài, Pho mát, bánh mì, cà chua, or Rượu


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Osh trong các nước lân cận? Xem giá tại: Tajikistan, Uzbekistan, Kazakhstan, Afghanistan, and Turkmenistan.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Osh

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Osh

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Osh

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Osh

Osh - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫957K (₫882K - ₫1.03M)

Phí

₫957K (₫882K - ₫1.03M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫294K (₫294K - ₫294K)

Internet

₫294K (₫294K - ₫294K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫661K (₫441K - ₫882K)

quần Jean

₫661K (₫441K - ₫882K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫3.82M

thu nhập trung bình

₫3.82M
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.55M (₫8.82M - ₫10.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.55M (₫8.82M - ₫10.3M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.61M (₫2.94M - ₫10.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.61M (₫2.94M - ₫10.3M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫10.7K (₫8.82K - ₫14.7K)

bánh mì

₫10.7K (₫8.82K - ₫14.7K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫206K (₫147K - ₫265K)

Pho mát

₫206K (₫147K - ₫265K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫37.2K (₫23.5K - ₫50K)

Gạo

₫37.2K (₫23.5K - ₫50K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫45.2K (₫29.4K - ₫58.8K)

cà chua

₫45.2K (₫29.4K - ₫58.8K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫40.6K (₫35.3K - ₫45.3K)

Chuối

₫40.6K (₫35.3K - ₫45.3K)
Giá cả ở 4,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫176K (₫147K - ₫220K)

Rượu

₫176K (₫147K - ₫220K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫147K (₫76.4K - ₫235K)

nhà hàng rẻ

₫147K (₫76.4K - ₫235K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫23.5K (₫20.6K - ₫35.3K)

bia địa phương

₫23.5K (₫20.6K - ₫35.3K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫32.3K (₫17.6K - ₫44.1K)

Cà phê

₫32.3K (₫17.6K - ₫44.1K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫11.6K (₫6.76K - ₫17.6K)

chai nước

₫11.6K (₫6.76K - ₫17.6K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫103K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫103K
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫20.1K (₫14.7K - ₫23.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.1K (₫14.7K - ₫23.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Osh

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫24.6K (KGS 84)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫10.7K (KGS 36)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫40K (KGS 136)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫206K (KGS 700)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.2K (KGS 45)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫176K (KGS 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫26.5K (KGS 90)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫44.1K (KGS 150)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫44.1K (KGS 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫118K (KGS 400)
  11. Táo (1kg) ₫25.5K (KGS 87)
  12. Cam (1kg) ₫53.4K (KGS 182)
  13. Khoai tây (1kg) ₫12.2K (KGS 42)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫9.4K (KGS 32)
  15. Một kg gạo trắng ₫37.2K (KGS 127)
  16. Cà chua (1kg) ₫45.2K (KGS 154)
  17. Chuối (1kg) ₫40.6K (KGS 138)
  18. Hành tây (1kg) ₫11.2K (KGS 38)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫184K (KGS 627)

Giá Trong Nhà Hàng Osh

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫147K (KGS 500)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫353K (KGS 1.2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫103K (KGS 350)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫23.5K (KGS 80)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫35.3K (KGS 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫20.1K (KGS 68)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫11.6K (KGS 39)
  8. Cà phê cappuccino ₫32.3K (KGS 110)

Chi Phí Sinh Hoạt Osh

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫4.41K (KGS 15)
  2. Xăng (1 lít) ₫20K (KGS 68)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫760M (KGS 2.58M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.55M (KGS 32.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.7M (KGS 16K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.7M (KGS 53.3K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.61M (KGS 22.5K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫957K (KGS 3.26K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫294K (KGS 1K)
  10. numb_34 ₫144K (KGS 490)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫661K (KGS 2.25K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.03M (KGS 3.5K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.47M (KGS 5K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.18M (KGS 4K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫380M (KGS 1.29M)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫17.7M (KGS 60.2K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫82.3M (KGS 280K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫19.3M (KGS 65.6K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫3.82M (KGS 13K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 20%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫11K (KGS 38)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫3.53K (KGS 12)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫35.3K (KGS 120)

Chi Phí Giải Trí Osh

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫735K (KGS 2.5K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫58.8K (KGS 200)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Kyrgyzstan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Kyrgyzstan

Giá: Bishkek   Osh   Tokmok   Cholpon-Ata   Kant   Naryn   Talas   Toktogul   Karakol   Kyzyl-tuu  

Giá pizza tại Kyrgyzstan: Bishkek  

Giá KFC tại Kyrgyzstan: Bishkek  

Chi phí sống tại Kyrgyzstan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Kyrgyzstan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫206K (₫147K - ₫265K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.1K (₫14.7K - ₫23.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.61M (₫2.94M - ₫10.3M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫37.2K (₫23.5K - ₫50K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫661K (₫441K - ₫882K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫45.2K (₫29.4K - ₫58.8K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ