Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Kyrgyzstan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Kyrgyzstan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Kyrgyzstan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Kyrgyzstan (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)

Tiền tệ trong Kyrgyzstan Som Kyrgyzstan (KGS). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,34 Som Kyrgyzstan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,4 Som Kyrgyzstan. Và ngược lại: Với 10 Som Kyrgyzstan bạn có thể nhận được 2,94 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Kyrgyzstan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Kyrgyzstan

Giá: Bishkek   Osh   Tokmok   Cholpon-Ata   Kant   Naryn   Talas   Toktogul   Karakol   Kyzyl-tuu  

Giá pizza tại Kyrgyzstan: Bishkek  

Giá KFC tại Kyrgyzstan: Bishkek  


Giá Phí ₫774K (₫416K - ₫1.37M)

Phí

₫774K (₫416K - ₫1.37M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫312K (₫279K - ₫382K)

Internet

₫312K (₫279K - ₫382K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫857K (₫441K - ₫1.68M)

quần Jean

₫857K (₫441K - ₫1.68M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.21M

thu nhập trung bình

₫8.21M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫11.8M (₫8.82M - ₫17.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.8M (₫8.82M - ₫17.6M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫14.5M (₫10.3M - ₫20.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫14.5M (₫10.3M - ₫20.6M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Kyrgyzstan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫4.41K (KGS 15)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫206K (KGS 700)
  3. Xăng (1 lít) ₫19.4K (KGS 66)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫883M (KGS 3M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.8M (KGS 40.1K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.4M (KGS 28.6K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.1M (KGS 71.9K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.5M (KGS 49.4K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫774K (KGS 2.63K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫312K (KGS 1.06K)
  11. numb_34 ₫197K (KGS 672)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫857K (KGS 2.91K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫931K (KGS 3.17K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.09M (KGS 7.11K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.76M (KGS 5.97K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫636M (KGS 2.16M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.06M (KGS 17.2K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫26.7M (KGS 90.8K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫152M (KGS 519K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫19M (KGS 64.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.21M (KGS 27.9K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 20%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫29.4K (KGS 100)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫5.88K (KGS 20)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫88.2K (KGS 300)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫214K (₫147K - ₫397K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫143K (₫118K - ₫147K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫312K (₫279K - ₫382K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫857K (₫441K - ₫1.68M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫51.3K (₫23.5K - ₫73.5K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫147K (₫88.2K - ₫235K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ