Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
Giá thể thao và giải trí tại Đức:
quần Jean
₫2.1M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.9M (₫23.2M - ₫56.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88.8K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫64.5K (₫50.9K - ₫93.8K)
23% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫349K (₫214K - ₫536K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ