Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
Giá thể thao và giải trí tại Đức:
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫220K - ₫303K)
1.2% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫345K (₫220K - ₫551K)
6% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫358K (₫220K - ₫551K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.27M (₫964K - ₫1.33M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫77.6M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫8.03M (₫4.82M - ₫12.5M)
hơn một nửa so với nước Mỹ