Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Estonia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Rakvere Tallinn Tartu Narva Pärnu Sillamäe Maardu Viljandi Johvi Kuressaare
Giá thể thao và giải trí tại Estonia:
thu nhập trung bình
₫40.5M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫134K (₫80.4K - ₫161K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫52.2K (₫31.9K - ₫80.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫965K - ₫2.95M)
66% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫29.6K (₫18.5K - ₫53.6K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.11M (₫4.83M - ₫12.1M)
36% hơn nước Mỹ