Giá cả tại Malabo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Malabo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Malabo.

Malabo thay đổi giá cả hikersbay.com
Malabo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Malabo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Malabo có cao hơn so với nước Mỹ không? Malabo - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Malabo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 3 hours ago)

Tiền tệ trong Guinea Xích Đạo franc CFA Trung Phi (XAF FCFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 franc CFA Trung Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,8 franc CFA Trung Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Trung Phi bạn có thể nhận được 420 Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Malabo nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 46%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 28%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Malabo thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 49%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Malabo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Malabo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Guinea Xích Đạo là ₫4.94M (FCFA 118K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.46M (FCFA 58.5K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.11M (FCFA 145K) tại Guinea Xích Đạo Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.6M (FCFA 157K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Malabo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Malabo không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Malabo, chẳng hạn như: cà chua, nước đóng chai, Rượu, Thịt bò, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Malabo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Malabo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Malabo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 378 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 525 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.05 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 63 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 31.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Malabo, bao gồm cả cà chua, nước đóng chai, Rượu, Thịt bò, or Thuốc lá


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Malabo trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: São Tomé và Príncipe, Cameroon, Cộng hòa Congo, Nigeria, and Togo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Malabo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Malabo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Malabo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Malabo

Malabo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.22M (₫714K - ₫2.1M)

Phí

₫1.22M (₫714K - ₫2.1M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.31M (₫420K - ₫4.2M)

Internet

₫2.31M (₫420K - ₫4.2M)
28% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫630K (₫630K - ₫630K)

quần Jean

₫630K (₫630K - ₫630K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.4M

thu nhập trung bình

₫8.4M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.25M (₫4.2M - ₫6.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.25M (₫4.2M - ₫6.3M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.45M (₫6.3M - ₫12.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.45M (₫6.3M - ₫12.6M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫83.6K (₫83.3K - ₫84K)

bánh mì

₫83.6K (₫83.3K - ₫84K)
Giá cả ở 7,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫42K (₫42K - ₫42K)

Gạo

₫42K (₫42K - ₫42K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫73.5K (₫63K - ₫84K)

cà chua

₫73.5K (₫63K - ₫84K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.5K (₫63K - ₫84K)

Chuối

₫73.5K (₫63K - ₫84K)
73% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫105K (₫84K - ₫126K)

Rượu

₫105K (₫84K - ₫126K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫378K (₫336K - ₫420K)

nhà hàng rẻ

₫378K (₫336K - ₫420K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫31.5K (₫21K - ₫42K)

bia địa phương

₫31.5K (₫21K - ₫42K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫168K

Cà phê

₫168K
30% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫31.5K (₫21K - ₫42K)

chai nước

₫31.5K (₫21K - ₫42K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫525K (₫420K - ₫630K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫525K (₫420K - ₫630K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫31.5K (₫21K - ₫42K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫31.5K (₫21K - ₫42K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Malabo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫70K (FCFA 1.67K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫83.6K (FCFA 1.99K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫75.6K (FCFA 1.8K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫23.8K (FCFA 567)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫105K (FCFA 2.5K)
  6. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫14.7K (FCFA 350)
  7. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫42K (FCFA 1K)
  8. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫126K (FCFA 3K)
  9. Táo (1kg) ₫147K (FCFA 3.5K)
  10. Cam (1kg) ₫105K (FCFA 2.5K)
  11. Khoai tây (1kg) ₫111K (FCFA 2.65K)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫23.1K (FCFA 550)
  13. Một kg gạo trắng ₫42K (FCFA 1K)
  14. Cà chua (1kg) ₫73.5K (FCFA 1.75K)
  15. Chuối (1kg) ₫73.5K (FCFA 1.75K)
  16. Hành tây (1kg) ₫105K (FCFA 2.5K)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫105K (FCFA 2.5K)

Giá Trong Nhà Hàng Malabo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫378K (FCFA 9K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.05M (FCFA 25K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫525K (FCFA 12.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫31.5K (FCFA 750)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫126K (FCFA 3K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫31.5K (FCFA 750)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫31.5K (FCFA 750)
  8. Cà phê cappuccino ₫168K (FCFA 4K)

Chi Phí Sinh Hoạt Malabo

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫6.3M (FCFA 150K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.89M (FCFA 45K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫756M (FCFA 18M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫42K (FCFA 1K)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫1.47M (FCFA 35K)
  6. Xăng (1 lít) ₫20.6K (FCFA 490)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫420M (FCFA 10M)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.25M (FCFA 125K)
  9. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.94M (FCFA 70K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.9M (FCFA 450K)
  11. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.45M (FCFA 225K)
  12. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.22M (FCFA 29K)
  13. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.68M (FCFA 40K)
  14. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.31M (FCFA 55K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫18.9M (FCFA 450K)
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.4M (FCFA 200K)
  17. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫21K (FCFA 500)
  18. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫21K (FCFA 500)
  19. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫168K (FCFA 4K)
  20. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫630K (FCFA 15K)
  21. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.03M (FCFA 48.3K)

Malabo chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Malabo Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Malabo

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.12M (FCFA 26.7K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫630K (FCFA 15K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Guinea Xích Đạo là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Guinea Xích Đạo

Giá: Malabo   Bata  

Chi phí sống tại Guinea Xích Đạo: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Guinea Xích Đạo với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫73.5K (₫63K - ₫84K)
73% hơn nước Mỹ

cà chua

₫73.5K (₫63K - ₫84K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫31.5K (₫21K - ₫42K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫630K (₫630K - ₫630K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫2.31M (₫420K - ₫4.2M)
28% hơn nước Mỹ