Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Guinea Xích Đạo

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Guinea Xích Đạo? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Guinea Xích Đạo là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Guinea Xích Đạo (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Guinea Xích Đạo franc CFA Trung Phi (XAF FCFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,4 franc CFA Trung Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24 franc CFA Trung Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Trung Phi bạn có thể nhận được 416 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Guinea Xích Đạo là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Guinea Xích Đạo

Giá: Malabo   Bata  


Giá Phí ₫3.74M (₫832K - ₫8.32M)

Phí

₫3.74M (₫832K - ₫8.32M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫4.58M (₫1.25M - ₫8.32M)

Internet

₫4.58M (₫1.25M - ₫8.32M)
150% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.39M (₫624K - ₫1.87M)

quần Jean

₫1.39M (₫624K - ₫1.87M)
3,8% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13.5M

thu nhập trung bình

₫13.5M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.32M (₫6.24M - ₫10.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.32M (₫6.24M - ₫10.4M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.01M (₫6.24M - ₫12.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.01M (₫6.24M - ₫12.5M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Guinea Xích Đạo:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫41.6K (FCFA 1K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.46M (FCFA 35K)
  3. Xăng (1 lít) ₫25K (FCFA 600)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫416M (FCFA 10M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.32M (FCFA 200K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.44M (FCFA 107K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.3M (FCFA 417K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.01M (FCFA 217K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.74M (FCFA 90K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫4.58M (FCFA 110K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.39M (FCFA 33.3K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.24M (FCFA 53.8K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫4.65M (FCFA 112K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.19M (FCFA 76.7K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫749M (FCFA 18M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.66M (FCFA 40K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫18.7M (FCFA 450K)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.5M (FCFA 325K)
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫20.8K (FCFA 500)
  20. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫20.8K (FCFA 500)
  21. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫166K (FCFA 4K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.01M (₫6.24M - ₫12.5M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫125K (₫83.2K - ₫146K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.32M (₫6.24M - ₫10.4M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫520K (₫416K - ₫624K)
gấp đôi so với nước Mỹ

bánh mì

₫83K (₫74.9K - ₫83.2K)
Giá cả ở 8.5% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫62.4K (₫41.6K - ₫83.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ