Giá cả tại Bata

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bata? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bata.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Bata? Bata - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Bata - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Bata: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Guinea Xích Đạo franc CFA Trung Phi (XAF FCFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 franc CFA Trung Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,8 franc CFA Trung Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Trung Phi bạn có thể nhận được 420 Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Bata so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 31%. Chi phí sinh hoạt ở Bata thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 77%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 140%.

Khách sạn có đắt không tại Bata? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bata?

Giá trung bình của chỗ ở tại Guinea Xích Đạo là ₫3.92M (FCFA 93.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.17M (FCFA 75.6K) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.37M (FCFA 104K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bata? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bata không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Bata, chẳng hạn như: nước đóng chai, Chuối, Pho mát, Khoai tây, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bata không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bata là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bata?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 399 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.36 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 168 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bata, bao gồm cả nước đóng chai, Chuối, Pho mát, Khoai tây, or Thịt bò


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bata trong các nước lân cận? Xem giá tại: São Tomé và Príncipe, Cameroon, Cộng hòa Congo, Nigeria, and Togo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bata

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bata

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bata

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bata

Bata - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫8.39M

Phí

₫8.39M
61% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫4.82M (₫1.26M - ₫8.39M)

Internet

₫4.82M (₫1.26M - ₫8.39M)
170% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.78M (₫1.68M - ₫1.89M)

quần Jean

₫1.78M (₫1.68M - ₫1.89M)
34% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫18.9M

thu nhập trung bình

₫18.9M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.44M (₫8.39M - ₫10.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.44M (₫8.39M - ₫10.5M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫8.39M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.39M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫79.7K (₫75.5K - ₫83.9K)

bánh mì

₫79.7K (₫75.5K - ₫83.9K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫252K

Pho mát

₫252K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫60.8K (₫37.8K - ₫83.9K)

Gạo

₫60.8K (₫37.8K - ₫83.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫94.4K (₫83.9K - ₫105K)

cà chua

₫94.4K (₫83.9K - ₫105K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫42K

Chuối

₫42K
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫147K

Rượu

₫147K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫399K (₫336K - ₫462K)

nhà hàng rẻ

₫399K (₫336K - ₫462K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫83.9K

bia địa phương

₫83.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫62.9K

Cà phê

₫62.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫21K (₫21K - ₫21K)

chai nước

₫21K (₫21K - ₫21K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫24.1K (₫14.7K - ₫33.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫24.1K (₫14.7K - ₫33.6K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bata

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫52.4K (FCFA 1.25K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫79.7K (FCFA 1.9K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫50.3K (FCFA 1.2K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫252K (FCFA 6K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫57.7K (FCFA 1.38K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫147K (FCFA 3.5K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫83.9K (FCFA 2K)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫126K (FCFA 3K)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫164K (FCFA 3.9K)
  10. Táo (1kg) ₫178K (FCFA 4.25K)
  11. Cam (1kg) ₫168K (FCFA 4K)
  12. Khoai tây (1kg) ₫73.4K (FCFA 1.75K)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21K (FCFA 500)
  14. Một kg gạo trắng ₫60.8K (FCFA 1.45K)
  15. Cà chua (1kg) ₫94.4K (FCFA 2.25K)
  16. Chuối (1kg) ₫42K (FCFA 1K)
  17. Hành tây (1kg) ₫73.4K (FCFA 1.75K)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫220K (FCFA 5.25K)

Giá Trong Nhà Hàng Bata

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫399K (FCFA 9.5K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.36M (FCFA 32.5K)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫83.9K (FCFA 2K)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫105K (FCFA 2.5K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫24.1K (FCFA 575)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫21K (FCFA 500)
  7. Cà phê cappuccino ₫62.9K (FCFA 1.5K)

Chi Phí Sinh Hoạt Bata

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.88M (FCFA 92.5K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.78M (FCFA 90K)
  3. Xăng (1 lít) ₫26.6K (FCFA 633)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.44M (FCFA 225K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.24M (FCFA 125K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.6M (FCFA 325K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.39M (FCFA 200K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫8.39M (FCFA 200K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫4.82M (FCFA 115K)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫18.9M (FCFA 450K)
  11. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫21K (FCFA 500)
  12. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫21K (FCFA 500)
  13. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.78M (FCFA 42.5K)
  14. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.89M (FCFA 45K)

Chi Phí Giải Trí Bata

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.94M (FCFA 70K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Guinea Xích Đạo là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Guinea Xích Đạo

Giá: Malabo   Bata  

Chi phí sống tại Guinea Xích Đạo: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Guinea Xích Đạo với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫21K (₫21K - ₫21K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫62.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.39M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫4.82M (₫1.26M - ₫8.39M)
170% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.44M (₫8.39M - ₫10.5M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ