Giá cả tại Yamasa

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Yamasa? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Yamasa.

Yamasa thay đổi giá cả hikersbay.com
Yamasa Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Yamasa? Yamasa - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Yamasa - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Yamasa: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Dominica Peso Dominica (DOP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,237 Peso Dominica. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,37 Peso Dominica. Và ngược lại: Với 10 Peso Dominica bạn có thể nhận được 4,21 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Yamasa nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Yamasa thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 20%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 56%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Yamasa? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Yamasa không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Yamasa, chẳng hạn như: nước đóng chai, Khoai tây, Trứng, Thuốc lá, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Yamasa không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Yamasa là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Yamasa?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 230 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 168 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.26 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 126 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 20.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Yamasa, bao gồm cả nước đóng chai, Khoai tây, Trứng, Thuốc lá, or Thịt bò


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Yamasa trong các nước lân cận? Xem giá tại: Haiti, Quần đảo Turks và Caicos, Puerto Rico, Quần đảo Virgin, and Quần đảo Virgin thuộc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Yamasa

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Yamasa

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Yamasa

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Yamasa

Yamasa - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.33M (₫1.05M - ₫4.21M)

Phí

₫1.33M (₫1.05M - ₫4.21M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.13M (₫842K - ₫1.6M)

Internet

₫1.13M (₫842K - ₫1.6M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.46M (₫337K - ₫2.52M)

quần Jean

₫1.46M (₫337K - ₫2.52M)
9,3% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫56.2K (₫33.7K - ₫88.2K)

bánh mì

₫56.2K (₫33.7K - ₫88.2K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫169K (₫105K - ₫232K)

Pho mát

₫169K (₫105K - ₫232K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫29.1K (₫16.8K - ₫41.8K)

Gạo

₫29.1K (₫16.8K - ₫41.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫37.9K (₫12.6K - ₫69.6K)

cà chua

₫37.9K (₫12.6K - ₫69.6K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫19K (₫12.6K - ₫27.9K)

Chuối

₫19K (₫12.6K - ₫27.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫284K (₫114K - ₫379K)

Rượu

₫284K (₫114K - ₫379K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫230K (₫105K - ₫505K)

nhà hàng rẻ

₫230K (₫105K - ₫505K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫63.2K (₫42.1K - ₫105K)

bia địa phương

₫63.2K (₫42.1K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫57.6K (₫25.3K - ₫92.7K)

Cà phê

₫57.6K (₫25.3K - ₫92.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14.4K (₫8.42K - ₫50.5K)

chai nước

₫14.4K (₫8.42K - ₫50.5K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫168K (₫147K - ₫190K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫168K (₫147K - ₫190K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫20.5K (₫10.5K - ₫50.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.5K (₫10.5K - ₫50.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Yamasa

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.6K (DOP 75)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫56.2K (DOP 133)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫52.7K (DOP 125)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫169K (DOP 401)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.8K (DOP 61)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫284K (DOP 675)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫58.5K (DOP 139)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫84.8K (DOP 201)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫99K (DOP 235)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫143K (DOP 339)
  11. Táo (1kg) ₫72.8K (DOP 173)
  12. Cam (1kg) ₫64.1K (DOP 152)
  13. Khoai tây (1kg) ₫45.4K (DOP 108)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫19.1K (DOP 45)
  15. Một kg gạo trắng ₫29.1K (DOP 69)
  16. Cà chua (1kg) ₫37.9K (DOP 90)
  17. Chuối (1kg) ₫19K (DOP 45)
  18. Hành tây (1kg) ₫55.9K (DOP 133)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫285K (DOP 677)

Giá Trong Nhà Hàng Yamasa

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫230K (DOP 546)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.26M (DOP 3K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫168K (DOP 400)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫63.2K (DOP 150)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫105K (DOP 250)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫20.5K (DOP 49)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14.4K (DOP 34)
  8. Cà phê cappuccino ₫57.6K (DOP 137)

Chi Phí Sinh Hoạt Yamasa

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.34M (DOP 5.56K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.37M (DOP 5.63K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫743M (DOP 1.76M)
  4. Xăng (1 lít) ₫32K (DOP 76)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫775M (DOP 1.84M)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.33M (DOP 3.15K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫10.1M (DOP 24.1K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.13M (DOP 2.68K)
  9. numb_34 ₫470K (DOP 1.12K)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫163M (DOP 386K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫84.2K (DOP 200)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫56.9K (DOP 135)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫168K (DOP 400)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.46M (DOP 3.46K)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.42M (DOP 3.38K)

Chi Phí Giải Trí Yamasa

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫158K (DOP 375)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Dominica là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Dominica

Giá: Santo Domingo   Santiago de los Caballeros   Bonao   Punta Cana   San Pedro de Macorís   San Francisco de Macorís   La Romana   Moca   Boca Chica   Bajos de Haina  

Chi phí sống tại Cộng hòa Dominica: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cộng hòa Dominica với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫56.2K (₫33.7K - ₫88.2K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫29.1K (₫16.8K - ₫41.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫19K (₫12.6K - ₫27.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ