Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở San Francisco de Macorís? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong San Francisco de Macorís.
Tiền tệ trong Cộng hòa Dominica Peso Dominica (DOP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,238 Peso Dominica. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 Peso Dominica. Và ngược lại: Với 10 Peso Dominica bạn có thể nhận được 4,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Dominica so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 58%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 76%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại San Francisco de Macorís, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 35%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 66%.
Khách sạn có đắt không tại San Francisco de Macorís? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở San Francisco de Macorís?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Dominica là ₫1.14M (DOP 2.71K).
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở San Francisco de Macorís không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại San Francisco de Macorís là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở San Francisco de Macorís?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 94.4 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 168 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 336 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 105 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 14.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại San Francisco de Macorís, bao gồm cả Thịt bò, Thuốc lá, rau diếp, bánh mì, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở San Francisco de Macorís không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Haiti, Quần đảo Turks và Caicos, Puerto Rico, Quần đảo Virgin, and Quần đảo Virgin thuộc Anh.
Phí
₫969K (₫620K - ₫4.2M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.13M (₫839K - ₫1.59M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫630K (₫336K - ₫2.52M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.23M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.92M (₫3.36M - ₫5.04M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.58M (₫5.04M - ₫8.39M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫56K (₫33.6K - ₫87.9K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫98.7K (₫92.5K - ₫231K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫27.6K (₫16.8K - ₫41.6K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫21K (₫12.6K - ₫69.4K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫18.9K (₫12.6K - ₫27.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫226K (₫113K - ₫378K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫94.4K (₫63K - ₫504K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫52.5K (₫42K - ₫105K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫25.2K - ₫92.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.6K (₫8.39K - ₫50.4K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫168K (₫147K - ₫189K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫14.7K (₫10.5K - ₫50.4K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm San Francisco De Macorís
Giá Trong Nhà Hàng San Francisco De Macorís
Chi Phí Sinh Hoạt San Francisco De Macorís
Chi Phí Giải Trí San Francisco De Macorís
Giá: Santo Domingo Santiago de los Caballeros Bonao Punta Cana San Pedro de Macorís San Francisco de Macorís La Romana Moca Boca Chica Bajos de Haina
cà chua
₫21K (₫12.6K - ₫69.4K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫25.2K - ₫92.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.23M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.13M (₫839K - ₫1.59M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.92M (₫3.36M - ₫5.04M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫969K (₫620K - ₫4.2M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ