Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cộng hòa Dominica

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cộng hòa Dominica? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cộng hòa Dominica là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Dominica (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Dominica Peso Dominica (DOP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,237 Peso Dominica. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,37 Peso Dominica. Và ngược lại: Với 10 Peso Dominica bạn có thể nhận được 4,21 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Dominica


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Dominica là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Dominica

Giá: Santo Domingo   Santiago de los Caballeros   Bonao   Punta Cana   San Pedro de Macorís   San Francisco de Macorís   La Romana   Moca   Boca Chica   Bajos de Haina  


Giá Phí ₫1.32M (₫842K - ₫3.18M)

Phí

₫1.32M (₫842K - ₫3.18M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.05M (₫698K - ₫2.11M)

Internet

₫1.05M (₫698K - ₫2.11M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.12M (₫364K - ₫2.11M)

quần Jean

₫1.12M (₫364K - ₫2.11M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9.79M

thu nhập trung bình

₫9.79M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.3M (₫5.47M - ₫25M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.3M (₫5.47M - ₫25M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫11.9M (₫6.32M - ₫29.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.9M (₫6.32M - ₫29.5M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Dominica:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫16.8K (DOP 40)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫842K (DOP 2K)
  3. Xăng (1 lít) ₫31.8K (DOP 76)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫657M (DOP 1.56M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.3M (DOP 29.1K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.33M (DOP 15K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22.8M (DOP 54K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.9M (DOP 28.2K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.32M (DOP 3.13K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.05M (DOP 2.5K)
  11. numb_34 ₫459K (DOP 1.09K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.12M (DOP 2.66K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.3M (DOP 3.08K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2M (DOP 4.75K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.96M (DOP 4.66K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫746M (DOP 1.77M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.65M (DOP 15.8K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫37.4M (DOP 88.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫123M (DOP 293K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫25M (DOP 59.3K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9.79M (DOP 23.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 13%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫84.2K (DOP 200)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫63.2K (DOP 150)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫137K (DOP 325)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Dominica

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 19 Tr ₫(45 N DOP), 2013: 30,3 Tr ₫(71,9 N DOP), 2014: 19,1 Tr ₫(45,3 N DOP), 2015: 23,7 Tr ₫(56,2 N DOP), 2016: 22,8 Tr ₫(54,1 N DOP), 2017: 20,9 Tr ₫(49,6 N DOP) và 2018: 32,5 Tr ₫(77,2 N DOP)

Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2012-2018
Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Dominica không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 14,1 Tr ₫(33,4 N DOP), 2013: 9,05 Tr ₫(21,5 N DOP), 2014: 6,93 Tr ₫(16,5 N DOP), 2015: 8,67 Tr ₫(20,6 N DOP), 2016: 6,98 Tr ₫(16,6 N DOP), 2017: 6,6 Tr ₫(15,7 N DOP) và 2018: 7,53 Tr ₫(17,9 N DOP)

Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 2,26 Tr ₫(5,37 N DOP), 2013: 1,69 Tr ₫(4,01 N DOP), 2014: 911 N ₫(2,16 N DOP), 2015: 1,41 Tr ₫(3,35 N DOP), 2016: 1,16 Tr ₫(2,75 N DOP), 2017: 1,22 Tr ₫(2,9 N DOP) và 2018: 1,38 Tr ₫(3,27 N DOP)

Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 1,42 Tr ₫(3,37 N DOP), 2013: 1,11 Tr ₫(2,63 N DOP), 2014: 1,22 Tr ₫(2,9 N DOP), 2015: 855 N ₫(2,03 N DOP), 2016: 947 N ₫(2,25 N DOP), 2017: 886 N ₫(2,1 N DOP) và 2018: 1,24 Tr ₫(2,94 N DOP)

Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Dominica có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 948 N ₫(2,25 N DOP), 2013: 856 N ₫(2,03 N DOP), 2014: 1,05 Tr ₫(2,5 N DOP), 2015: 1,16 Tr ₫(2,76 N DOP), 2016: 1,11 Tr ₫(2,63 N DOP), 2017: 945 N ₫(2,24 N DOP) và 2018: 1,18 Tr ₫(2,81 N DOP)

Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2012-2018
Cộng hòa Dominica thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫41.5K (₫23.2K - ₫73.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.05M (₫698K - ₫2.11M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫50.1K (₫21.1K - ₫105K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫29.4K (₫18.2K - ₫42.1K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫168K (₫73.7K - ₫379K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫168K (₫147K - ₫201K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ