Giá cả tại La Vega

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở La Vega? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong La Vega.

La Vega thay đổi giá cả hikersbay.com
La Vega Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở La Vega? La Vega - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? La Vega - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại La Vega: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Dominica Peso Dominica (DOP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,238 Peso Dominica. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 Peso Dominica. Và ngược lại: Với 10 Peso Dominica bạn có thể nhận được 4,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Dominica so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 57%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 45%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại La Vega thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 34%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 69%.

Khách sạn có đắt không tại La Vega? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở La Vega?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Dominica là ₫1.15M (DOP 2.74K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.41M (DOP 3.36K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.31M (DOP 15K) tại Cộng hòa Dominica


Có đắt không trong các cửa hàng ở La Vega? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại La Vega không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong La Vega, chẳng hạn như: Khoai tây, Pho mát, ức gà, cam, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở La Vega không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại La Vega là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở La Vega?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 210 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 336 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.05 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 126 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 21 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại La Vega, bao gồm cả Khoai tây, Pho mát, ức gà, cam, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở La Vega trong các nước lân cận? Xem giá tại: Haiti, Quần đảo Turks và Caicos, Puerto Rico, Quần đảo Virgin, and Quần đảo Virgin thuộc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm La Vega

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng La Vega

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt La Vega

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí La Vega

La Vega - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫672K

Phí

₫672K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫504K

Internet

₫504K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫483K (₫294K - ₫672K)

quần Jean

₫483K (₫294K - ₫672K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.9M

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫7.13M (₫4.62M - ₫10.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.13M (₫4.62M - ₫10.5M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫31.2K (₫20.8K - ₫41.6K)

bánh mì

₫31.2K (₫20.8K - ₫41.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫102K

Pho mát

₫102K
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫27.8K

Gạo

₫27.8K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫27.8K

cà chua

₫27.8K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫18.5K

Chuối

₫18.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫206K (₫189K - ₫224K)

Rượu

₫206K (₫189K - ₫224K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫210K

nhà hàng rẻ

₫210K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫63K (₫35.7K - ₫63K)

bia địa phương

₫63K (₫35.7K - ₫63K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫26.2K (₫21K - ₫31.5K)

Cà phê

₫26.2K (₫21K - ₫31.5K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫15.7K (₫10.5K - ₫21K)

chai nước

₫15.7K (₫10.5K - ₫21K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫336K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫336K
23% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫21K (₫21K - ₫21K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫21K (₫21K - ₫21K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm La Vega

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28.6K (DOP 68)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫31.2K (DOP 74)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫30.2K (DOP 72)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫102K (DOP 243)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫8.39K (DOP 20)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫206K (DOP 492)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫47K (DOP 112)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫64.2K (DOP 153)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫126K (DOP 300)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫69.7K (DOP 166)
  11. Táo (1kg) ₫74K (DOP 176)
  12. Cam (1kg) ₫92.5K (DOP 220)
  13. Khoai tây (1kg) ₫18.9K (DOP 45)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫10.5K (DOP 25)
  15. Một kg gạo trắng ₫27.8K (DOP 66)
  16. Cà chua (1kg) ₫27.8K (DOP 66)
  17. Chuối (1kg) ₫18.5K (DOP 44)
  18. Hành tây (1kg) ₫51.5K (DOP 123)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫167K (DOP 397)

Giá Trong Nhà Hàng La Vega

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫210K (DOP 500)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.05M (DOP 2.5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫336K (DOP 800)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫63K (DOP 150)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫89.2K (DOP 213)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫21K (DOP 50)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫15.7K (DOP 38)
  8. Cà phê cappuccino ₫26.2K (DOP 63)

Chi Phí Sinh Hoạt La Vega

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.47M (DOP 3.5K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.59M (DOP 3.8K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫867M (DOP 2.07M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫21K (DOP 50)
  5. Xăng (1 lít) ₫32.9K (DOP 78)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.51M (DOP 3.6K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.38M (DOP 15.2K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.13M (DOP 17K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫672K (DOP 1.6K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫504K (DOP 1.2K)
  11. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫126M (DOP 300K)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.9M (DOP 26K)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 18%
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫83.9K (DOP 200)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫483K (DOP 1.15K)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫839K (DOP 2K)

Chi Phí Giải Trí La Vega

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫336K (DOP 800)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫210K (DOP 500)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Dominica là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Dominica

Giá: Santo Domingo   Santiago de los Caballeros   Bonao   Punta Cana   San Pedro de Macorís   San Francisco de Macorís   La Romana   Moca   Boca Chica   Bajos de Haina  

Chi phí sống tại Cộng hòa Dominica: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cộng hòa Dominica với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.13M (₫4.62M - ₫10.5M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫27.8K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫27.8K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫210K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫672K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ