Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cuba

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cuba? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cuba là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cuba (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Cuba Peso Cuba (CUP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,102 Peso Cuba. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,02 Peso Cuba. Và ngược lại: Với 10 Peso Cuba bạn có thể nhận được 9,83 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cuba là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cuba

Giá: Pinar del Río   La Habana   Varadero   Cienfuegos   Santiago de Cuba   Santa Clara   Holguín   Matanzas   Cayo Coco   Trinidad  


Giá Phí ₫871K (₫759K - ₫1.27M)

Phí

₫871K (₫759K - ₫1.27M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫5.42M (₫2.28M - ₫6.33M)

Internet

₫5.42M (₫2.28M - ₫6.33M)
200% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫810K (₫405K - ₫1.39M)

quần Jean

₫810K (₫405K - ₫1.39M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫735K

thu nhập trung bình

₫735K
Giá cả ở 99% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.15M (₫5.06M - ₫10.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.15M (₫5.06M - ₫10.8M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫18.4M (₫13.3M - ₫25.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.4M (₫13.3M - ₫25.3M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cuba:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫5.06K (CUP 5.2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫506K (CUP 515)
  3. Xăng (1 lít) ₫31.4K (CUP 32)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.77B (CUP 1.8M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.15M (CUP 8.29K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.1M (CUP 12.3K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22.3M (CUP 22.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.4M (CUP 18.8K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫871K (CUP 887)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫5.42M (CUP 5.52K)
  11. numb_34 ₫1.01M (CUP 1.03K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫810K (CUP 824)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫773K (CUP 787)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.76M (CUP 1.79K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.53M (CUP 1.56K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫2.03B (CUP 2.06M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.53M (CUP 2.57K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫10.1M (CUP 10.3K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫395M (CUP 402K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫8.94M (CUP 9.1K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫735K (CUP 748)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 9,3%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫54.1K (CUP 55)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.7K (CUP 12.9)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫506K (CUP 515)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.4M (₫13.3M - ₫25.3M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫735K
Giá cả ở 99% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫177K (₫82.2K - ₫304K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫253K (₫96.1K - ₫329K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫63.3K (₫38K - ₫95K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫5.42M (₫2.28M - ₫6.33M)
200% hơn nước Mỹ