Giá cả tại Holguín

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Holguín? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Holguín.

Giá siêu thị ở Holguín là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Holguín có cao hơn so với nước Mỹ không? Holguín - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Holguín: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Cuba Peso Cuba (CUP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,105 Peso Cuba. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,05 Peso Cuba. Và ngược lại: Với 10 Peso Cuba bạn có thể nhận được 9,56 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Holguín? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Holguín?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cuba là ₫1.26M ($51). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.26M ($51)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Holguín? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Holguín không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Holguín, chẳng hạn như: (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Holguín không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Holguín là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Holguín?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 172 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 135 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.6 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 123 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 98.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Holguín trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Quần đảo Cayman, Jamaica, Bahamas, Haiti, and Quần đảo Turks và Caicos.

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Holguín

Holguín - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá nhà hàng rẻ ₫172K

nhà hàng rẻ

₫172K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫61.5K

bia địa phương

₫61.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫67.7K (₫49.2K - ₫86.1K)

Cà phê

₫67.7K (₫49.2K - ₫86.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫73.8K (₫49.2K - ₫98.4K)

chai nước

₫73.8K (₫49.2K - ₫98.4K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫135K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫135K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫98.4K (₫73.8K - ₫123K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫98.4K (₫73.8K - ₫123K)
61% hơn nước Mỹ

Giá Trong Nhà Hàng Holguín

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫172K ($7)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.6M ($65)
  3. Cà phê cappuccino ₫67.7K ($2.8)
  4. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫135K ($5.5)
  5. Bia tươi (0,5 lít) ₫61.5K ($2.5)
  6. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫117K ($4.8)
  7. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫98.4K ($4)
  8. Nước (chai 0.33 lít) ₫73.8K ($3)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cuba là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cuba

Giá: Pinar del Río   La Habana   Varadero   Cienfuegos   Santiago de Cuba   Santa Clara   Holguín   Matanzas   Cayo Coco   Trinidad  

Chi phí sống tại Cuba: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cuba với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫73.8K (₫49.2K - ₫98.4K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫98.4K (₫73.8K - ₫123K)
61% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫61.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫135K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫67.7K (₫49.2K - ₫86.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫172K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ