Giá cả tại Tamarindo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tamarindo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tamarindo.

Tamarindo thay đổi giá cả hikersbay.com
Tamarindo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tamarindo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tamarindo có cao hơn so với nước Mỹ không? Tamarindo - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tamarindo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 7 hours ago)

Tiền tệ trong Costa Rica Colón Costa Rica (CRC). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,06 Colón Costa Rica. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 20,6 Colón Costa Rica. Và ngược lại: Với 10 Colón Costa Rica bạn có thể nhận được 486 Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Tamarindo tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 26%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Tamarindo thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 23%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 54%.

Khách sạn có đắt không tại Tamarindo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tamarindo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Costa Rica là ₫2.57M (CRC 52.9K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Costa Rica tại ₫1.88M (CRC 38.7K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.94M (CRC 39.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.05M (CRC 83.3K) tại Costa Rica Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.6M (CRC 177K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tamarindo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tamarindo không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Tamarindo, chẳng hạn như: ức gà, Gạo, Rượu, bia nước ngoài, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tamarindo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tamarindo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tamarindo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 247 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 222 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.46 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 170 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tamarindo, bao gồm cả ức gà, Gạo, Rượu, bia nước ngoài, or cam


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Tamarindo trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Nicaragua, Panama, Honduras, El Salvador, and Guatemala.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tamarindo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tamarindo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tamarindo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tamarindo

Tamarindo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.79M (₫973K - ₫2.92M)

Phí

₫1.79M (₫973K - ₫2.92M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.05M (₫525K - ₫1.46M)

Internet

₫1.05M (₫525K - ₫1.46M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.73M (₫1.23M - ₫2.53M)

quần Jean

₫1.73M (₫1.23M - ₫2.53M)
29% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫23.4M

thu nhập trung bình

₫23.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫37.8M (₫32.1M - ₫49.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.8M (₫32.1M - ₫49.4M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫23.3M (₫21.9M - ₫24.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫23.3M (₫21.9M - ₫24.7M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫63K (₫38.9K - ₫123K)

bánh mì

₫63K (₫38.9K - ₫123K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫230K (₫121K - ₫741K)

Pho mát

₫230K (₫121K - ₫741K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫58.6K (₫41.8K - ₫97.3K)

Gạo

₫58.6K (₫41.8K - ₫97.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫65.9K (₫27.2K - ₫112K)

cà chua

₫65.9K (₫27.2K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫33.5K (₫24.3K - ₫77.8K)

Chuối

₫33.5K (₫24.3K - ₫77.8K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫292K (₫146K - ₫584K)

Rượu

₫292K (₫146K - ₫584K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫247K (₫173K - ₫494K)

nhà hàng rẻ

₫247K (₫173K - ₫494K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫85.1K (₫48.6K - ₫182K)

bia địa phương

₫85.1K (₫48.6K - ₫182K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫86.3K (₫48.6K - ₫145K)

Cà phê

₫86.3K (₫48.6K - ₫145K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫35.8K (₫24.7K - ₫73K)

chai nước

₫35.8K (₫24.7K - ₫73K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫222K (₫219K - ₫247K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫222K (₫219K - ₫247K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫48.6K (₫36.5K - ₫87.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫48.6K (₫36.5K - ₫87.6K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tamarindo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫48.6K (CRC 999)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫63K (CRC 1.3K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫83.3K (CRC 1.71K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫230K (CRC 4.72K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫57.4K (CRC 1.18K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫292K (CRC 6K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫60K (CRC 1.23K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫70.3K (CRC 1.45K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫119K (CRC 2.45K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫226K (CRC 4.66K)
  11. Táo (1kg) ₫113K (CRC 2.32K)
  12. Cam (1kg) ₫71.4K (CRC 1.47K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫58.4K (CRC 1.2K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫27K (CRC 556)
  15. Một kg gạo trắng ₫58.6K (CRC 1.2K)
  16. Cà chua (1kg) ₫65.9K (CRC 1.35K)
  17. Chuối (1kg) ₫33.5K (CRC 688)
  18. Hành tây (1kg) ₫54.9K (CRC 1.13K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫350K (CRC 7.19K)

Giá Trong Nhà Hàng Tamarindo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫247K (CRC 5.08K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.46M (CRC 30K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫222K (CRC 4.56K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫85.1K (CRC 1.75K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫122K (CRC 2.5K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫48.6K (CRC 999)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫35.8K (CRC 737)
  8. Cà phê cappuccino ₫86.3K (CRC 1.77K)

Chi Phí Sinh Hoạt Tamarindo

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫29.2K (CRC 600)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.38M (CRC 28.5K)
  3. Xăng (1 lít) ₫36.3K (CRC 746)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫658M (CRC 13.5M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.8M (CRC 776K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16M (CRC 329K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫55M (CRC 1.13M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.3M (CRC 479K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.79M (CRC 36.7K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.05M (CRC 21.6K)
  11. numb_34 ₫550K (CRC 11.3K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.73M (CRC 35.5K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.16M (CRC 23.8K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.33M (CRC 47.8K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.98M (CRC 40.6K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫796M (CRC 16.4M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.32M (CRC 192K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫63.9M (CRC 1.31M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫202M (CRC 4.16M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫55.4M (CRC 1.14M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫23.4M (CRC 480K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 9,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫41.6K (CRC 855)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37K (CRC 761)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫141K (CRC 2.89K)

Tamarindo chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Tamarindo Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Tamarindo

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.41M (CRC 49.6K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫601K (CRC 12.3K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫135K (CRC 2.77K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Costa Rica là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Costa Rica

Giá: Alajuela   Guadalupe   San Jose   Santa Ana   Cartago   Samara   Liberia   Puntarenas   Curridabat   Quesada  

Chi phí sống tại Costa Rica: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Costa Rica với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫23.3M (₫21.9M - ₫24.7M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.73M (₫1.23M - ₫2.53M)
29% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫222K (₫219K - ₫247K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.8M (₫32.1M - ₫49.4M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.79M (₫973K - ₫2.92M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫247K (₫173K - ₫494K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ