Giá cả tại Urumqi

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Urumqi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Urumqi.

Urumqi thay đổi giá cả hikersbay.com
Urumqi Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Urumqi? Urumqi - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Urumqi: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Urumqi: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 72%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Urumqi, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 53%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 68%.

Khách sạn có đắt không tại Urumqi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Urumqi?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫1.21M (CN¥346). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫671K (CN¥191). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.96M (CN¥557) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.99M (CN¥568) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.5M (CN¥713)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Urumqi? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Urumqi không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Urumqi, chẳng hạn như: nước đóng chai, Táo, Trứng, Thịt bò, or bia nước ngoài (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Urumqi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Urumqi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Urumqi?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 87.7 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 133 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 509 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 56.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 11.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Urumqi, bao gồm cả nước đóng chai, Táo, Trứng, Thịt bò, or bia nước ngoài


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Urumqi trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Urumqi

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Urumqi

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Urumqi

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Urumqi

Urumqi - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫10.5M

thu nhập trung bình

₫10.5M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.14M (₫5.26M - ₫7.02M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.14M (₫5.26M - ₫7.02M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫5.26M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.26M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.1K

Chuối

₫35.1K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫246K

Rượu

₫246K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫87.7K (₫80.7K - ₫105K)

nhà hàng rẻ

₫87.7K (₫80.7K - ₫105K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫28.1K (₫14K - ₫35.1K)

bia địa phương

₫28.1K (₫14K - ₫35.1K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫74.9K (₫38.6K - ₫98.3K)

Cà phê

₫74.9K (₫38.6K - ₫98.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.02K

chai nước

₫7.02K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫133K (₫133K - ₫133K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫133K (₫133K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫11.4K (₫10.5K - ₫12.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫11.4K (₫10.5K - ₫12.3K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Urumqi

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28.1K (CN¥8)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫37.8K (CN¥10.8)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.5K (CN¥3.8)
  4. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫246K (CN¥70)
  5. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫17.5K (CN¥5)
  6. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫52.6K (CN¥15)
  7. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫56.1K (CN¥16)
  8. Táo (1kg) ₫52.6K (CN¥15)
  9. Chuối (1kg) ₫35.1K (CN¥10)
  10. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫298K (CN¥85)

Giá Trong Nhà Hàng Urumqi

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫87.7K (CN¥25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫509K (CN¥145)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫133K (CN¥38)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫28.1K (CN¥8)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫59.7K (CN¥17)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫11.4K (CN¥3.3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.02K (CN¥2)
  8. Cà phê cappuccino ₫74.9K (CN¥21)

Chi Phí Sinh Hoạt Urumqi

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.63M (CN¥750)
  2. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫456M (CN¥130K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫3.51K (CN¥1)
  4. Xăng (1 lít) ₫27.6K (CN¥7.9)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫456M (CN¥130K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.14M (CN¥1.75K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.81M (CN¥800)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.2M (CN¥2.9K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.26M (CN¥1.5K)
  10. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.21M (CN¥1.2K)
  11. numb_34 ₫102K (CN¥29)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫193M (CN¥55K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.5M (CN¥3K)
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫35.1K (CN¥10)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫10.5K (CN¥3)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫175K (CN¥50)

Urumqi chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Urumqi Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Urumqi

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫351K (CN¥100)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫211K (CN¥60)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫123K (CN¥35)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫28.1K (₫14K - ₫35.1K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.02K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ