Giá cả tại Korla

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Korla? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Korla.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Korla? Korla - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Korla: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Korla: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Korla? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Korla?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫1.09M (CN¥311). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫599K (CN¥171). Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.21M (CN¥345) tại Trung Quốc


Có đắt không trong các cửa hàng ở Korla? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Korla không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Korla, chẳng hạn như: (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Korla không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Korla là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Korla?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 70.2 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 140 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 386 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 42.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 14 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Korla trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Korla

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Korla

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Korla

Korla - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá quần Jean ₫421K

quần Jean

₫421K
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫17.5M

thu nhập trung bình

₫17.5M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫70.2K

nhà hàng rẻ

₫70.2K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫21.1K

bia địa phương

₫21.1K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫91.2K

Cà phê

₫91.2K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.02K

chai nước

₫7.02K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫140K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫140K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫14K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫14K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Trong Nhà Hàng Korla

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫70.2K (CN¥20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫386K (CN¥110)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫140K (CN¥40)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫21.1K (CN¥6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫35.1K (CN¥10)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫14K (CN¥4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.02K (CN¥2)
  8. Cà phê cappuccino ₫91.2K (CN¥26)

Chi Phí Sinh Hoạt Korla

  1. numb_34 ₫175K (CN¥50)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.05M (CN¥300)
  3. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫151M (CN¥43.1K)
  4. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫17.5M (CN¥5K)
  5. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫31.6K (CN¥9)
  6. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫5.26K (CN¥1.5)
  7. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫421K (CN¥120)

Chi Phí Giải Trí Korla

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫123K (CN¥35)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫14K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.02K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫140K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫70.2K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ