Tiền tệ trong Tchad franc CFA Trung Phi (XAF FCFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,45 franc CFA Trung Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,5 franc CFA Trung Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Trung Phi bạn có thể nhận được 409 Đồng Việt Nam.
Giá: N'Djamena Benoy Baïbokoum
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Tchad so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 49%. Chi phí sinh hoạt ở Tchad thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 80%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 180%.
Khách sạn có đắt không tại Tchad? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tchad?
Giá trung bình của chỗ ở tại Tchad là ₫3.2M (FCFA 78.2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.98M (FCFA 73K) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.98M (FCFA 97.4K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tchad trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Trung Phi, Libya, Sudan, Niger, and Cameroon.
Phí
₫6.13M
17% hơn nước Mỹ
Internet
₫2.04M (₫2.04M - ₫2.04M)
13% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫817K (₫613K - ₫1.02M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.17M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫28.5M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.93M (₫2.86M - ₫10.8M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫8.17K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫81.7K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫85.1K (₫81.7K - ₫92K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫47K (₫40.9K - ₫53.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49K (₫40.9K - ₫57.2K)
15% hơn nước Mỹ
Rượu
₫184K (₫163K - ₫204K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫204K (₫81.7K - ₫204K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫30.7K (₫24.5K - ₫32.7K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫76K (₫20.4K - ₫126K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫18.4K (₫16.3K - ₫20.4K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫277K (₫226K - ₫327K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫22.5K (₫20.4K - ₫37.7K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ