Giá cả tại South Sound

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở South Sound? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong South Sound.

South Sound thay đổi giá cả hikersbay.com
South Sound Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở South Sound? South Sound - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại South Sound: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại South Sound: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Cayman Đô la Quần đảo Cayman (KYD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00329 Đô la Quần đảo Cayman. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0329 Đô la Quần đảo Cayman. Và ngược lại: Với 10 Đô la Quần đảo Cayman bạn có thể nhận được 304 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở South Sound so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 42%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 69%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở South Sound xung quanh 20%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 28%.

Khách sạn có đắt không tại South Sound? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở South Sound?

Giá trung bình của chỗ ở tại Quần đảo Cayman là ₫11.2M (KYD 369). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫8.09M (KYD 266) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫11.7M (KYD 384) tại Quần đảo Cayman Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫30.5M (KYD 1.01K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở South Sound? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại South Sound không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong South Sound, chẳng hạn như: hành tây, Chuối, rau diếp, ức gà, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở South Sound không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại South Sound là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở South Sound?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 759 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 380 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.64 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 364 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 89.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại South Sound, bao gồm cả hành tây, Chuối, rau diếp, ức gà, or Sữa


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở South Sound trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cuba, Jamaica, Bahamas, Honduras, and Haiti.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm South Sound

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng South Sound

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí South Sound

South Sound - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫10.5M (₫8.47M - ₫13.7M)

Phí

₫10.5M (₫8.47M - ₫13.7M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.87M (₫2.43M - ₫3.64M)

Internet

₫2.87M (₫2.43M - ₫3.64M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.16M (₫1.52M - ₫2.58M)

quần Jean

₫2.16M (₫1.52M - ₫2.58M)
63% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫118K (₫90K - ₫182K)

bánh mì

₫118K (₫90K - ₫182K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫333K (₫182K - ₫425K)

Pho mát

₫333K (₫182K - ₫425K)
2,2% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫157K (₫75.9K - ₫213K)

Gạo

₫157K (₫75.9K - ₫213K)
36% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫194K (₫54K - ₫261K)

cà chua

₫194K (₫54K - ₫261K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫98.5K (₫46.2K - ₫152K)

Chuối

₫98.5K (₫46.2K - ₫152K)
130% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫607K (₫455K - ₫911K)

Rượu

₫607K (₫455K - ₫911K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫759K (₫455K - ₫1.37M)

nhà hàng rẻ

₫759K (₫455K - ₫1.37M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫182K (₫91.1K - ₫243K)

bia địa phương

₫182K (₫91.1K - ₫243K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫163K (₫121K - ₫182K)

Cà phê

₫163K (₫121K - ₫182K)
26% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫69.2K (₫60.7K - ₫91.1K)

chai nước

₫69.2K (₫60.7K - ₫91.1K)
33% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫380K (₫304K - ₫455K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫380K (₫304K - ₫455K)
39% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫89.4K (₫60.7K - ₫137K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫89.4K (₫60.7K - ₫137K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm South Sound

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫85.3K (KYD 2.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫118K (KYD 3.9)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫220K (KYD 7.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫333K (KYD 11)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫72.1K (KYD 2.4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫607K (KYD 20)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫112K (KYD 3.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫146K (KYD 4.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫334K (KYD 11)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫306K (KYD 10.1)
  11. Táo (1kg) ₫246K (KYD 8.1)
  12. Cam (1kg) ₫188K (KYD 6.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫158K (KYD 5.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫123K (KYD 4.1)
  15. Một kg gạo trắng ₫157K (KYD 5.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫194K (KYD 6.4)
  17. Chuối (1kg) ₫98.5K (KYD 3.2)
  18. Hành tây (1kg) ₫131K (KYD 4.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫373K (KYD 12.3)

Giá Trong Nhà Hàng South Sound

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫759K (KYD 25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.64M (KYD 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫380K (KYD 12.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫182K (KYD 6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫213K (KYD 7)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫89.4K (KYD 2.9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫69.2K (KYD 2.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫163K (KYD 5.4)

Chi Phí Sinh Hoạt South Sound

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.56M (KYD 117)
  2. 1 đôi giày da nam ₫4.14M (KYD 136)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫903M (KYD 29.7K)
  4. Xăng (1 lít) ₫46.9K (KYD 1.5)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫987M (KYD 32.5K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫10.5M (KYD 346)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫31.4M (KYD 1.03K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.87M (KYD 95)
  9. numb_34 ₫2.13M (KYD 70)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫606M (KYD 19.9K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,1%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫455K (KYD 15)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫152K (KYD 5)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.37M (KYD 45)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.16M (KYD 71)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.83M (KYD 93)

Chi Phí Giải Trí South Sound

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫455K (KYD 15)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Cayman là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Cayman

Giá: George Town   West Bay   Seven Mile Beach   Bodden Town   East End   North Side   South Sound   Cayman Brac  

Chi phí sống tại Quần đảo Cayman: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Cayman với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫10.5M (₫8.47M - ₫13.7M)
gấp đôi so với nước Mỹ

bia địa phương

₫182K (₫91.1K - ₫243K)
20% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫89.4K (₫60.7K - ₫137K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫607K (₫455K - ₫911K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

bánh mì

₫118K (₫90K - ₫182K)
31% hơn nước Mỹ