Giá cả tại North Side

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở North Side? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong North Side.

North Side thay đổi giá cả hikersbay.com
North Side Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở North Side là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở North Side cao hơn so với nước Mỹ không? North Side - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại North Side: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 6 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Cayman Đô la Quần đảo Cayman (KYD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00326 Đô la Quần đảo Cayman. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0326 Đô la Quần đảo Cayman. Và ngược lại: Với 10 Đô la Quần đảo Cayman bạn có thể nhận được 307 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở North Side so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 43%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 70%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở North Side xung quanh 21%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 29%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở North Side? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại North Side không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại North Side, chẳng hạn như: Khoai tây, Thuốc lá, rau diếp, cam, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở North Side không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại North Side là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở North Side?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 767 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 383 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.68 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 368 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 90.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại North Side, bao gồm cả Khoai tây, Thuốc lá, rau diếp, cam, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở North Side không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cuba, Jamaica, Bahamas, Honduras, and Haiti.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm North Side

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng North Side

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt North Side

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí North Side

North Side - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫10.6M (₫8.56M - ₫13.8M)

Phí

₫10.6M (₫8.56M - ₫13.8M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.9M (₫2.45M - ₫3.68M)

Internet

₫2.9M (₫2.45M - ₫3.68M)
60% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.19M (₫1.53M - ₫2.61M)

quần Jean

₫2.19M (₫1.53M - ₫2.61M)
64% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫120K (₫90.9K - ₫184K)

bánh mì

₫120K (₫90.9K - ₫184K)
32% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫336K (₫184K - ₫429K)

Pho mát

₫336K (₫184K - ₫429K)
2,7% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫158K (₫76.7K - ₫215K)

Gạo

₫158K (₫76.7K - ₫215K)
36% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫196K (₫54.6K - ₫264K)

cà chua

₫196K (₫54.6K - ₫264K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫99.5K (₫46.7K - ₫153K)

Chuối

₫99.5K (₫46.7K - ₫153K)
130% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫613K (₫460K - ₫920K)

Rượu

₫613K (₫460K - ₫920K)
61% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫767K (₫460K - ₫1.38M)

nhà hàng rẻ

₫767K (₫460K - ₫1.38M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫184K (₫92K - ₫245K)

bia địa phương

₫184K (₫92K - ₫245K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫164K (₫123K - ₫184K)

Cà phê

₫164K (₫123K - ₫184K)
27% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫69.9K (₫61.3K - ₫92K)

chai nước

₫69.9K (₫61.3K - ₫92K)
33% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫383K (₫307K - ₫460K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫383K (₫307K - ₫460K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫90.3K (₫61.3K - ₫138K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫90.3K (₫61.3K - ₫138K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm North Side

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫86.2K (KYD 2.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫120K (KYD 3.9)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫222K (KYD 7.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫336K (KYD 11)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫72.8K (KYD 2.4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫613K (KYD 20)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫113K (KYD 3.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫148K (KYD 4.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫337K (KYD 11)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫309K (KYD 10.1)
  11. Táo (1kg) ₫249K (KYD 8.1)
  12. Cam (1kg) ₫190K (KYD 6.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫159K (KYD 5.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫124K (KYD 4.1)
  15. Một kg gạo trắng ₫158K (KYD 5.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫196K (KYD 6.4)
  17. Chuối (1kg) ₫99.5K (KYD 3.2)
  18. Hành tây (1kg) ₫132K (KYD 4.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫377K (KYD 12.3)

Giá Trong Nhà Hàng North Side

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫767K (KYD 25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.68M (KYD 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫383K (KYD 12.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫184K (KYD 6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫215K (KYD 7)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫90.3K (KYD 2.9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫69.9K (KYD 2.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫164K (KYD 5.4)

Chi Phí Sinh Hoạt North Side

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.6M (KYD 117)
  2. 1 đôi giày da nam ₫4.18M (KYD 136)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫912M (KYD 29.7K)
  4. Xăng (1 lít) ₫47.4K (KYD 1.5)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫997M (KYD 32.5K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫10.6M (KYD 346)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫31.7M (KYD 1.03K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.9M (KYD 95)
  9. numb_34 ₫2.15M (KYD 70)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫612M (KYD 19.9K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,1%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫460K (KYD 15)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫153K (KYD 5)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.38M (KYD 45)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.19M (KYD 71)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.86M (KYD 93)

Chi Phí Giải Trí North Side

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫460K (KYD 15)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Cayman là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Cayman

Giá: George Town   West Bay   Seven Mile Beach   Bodden Town   East End   North Side   South Sound   Cayman Brac  

Chi phí sống tại Quần đảo Cayman: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Cayman với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫90.3K (₫61.3K - ₫138K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

cà chua

₫196K (₫54.6K - ₫264K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Chuối

₫99.5K (₫46.7K - ₫153K)
130% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫383K (₫307K - ₫460K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫613K (₫460K - ₫920K)
61% hơn nước Mỹ