Tiền tệ trong Quần đảo Cayman Đô la Quần đảo Cayman (KYD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00327 Đô la Quần đảo Cayman. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0327 Đô la Quần đảo Cayman. Và ngược lại: Với 10 Đô la Quần đảo Cayman bạn có thể nhận được 306 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: George Town West Bay Seven Mile Beach Bodden Town East End North Side South Sound Cayman Brac
Tại Quần đảo Cayman nó đắt hơn nhiều so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 42%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 67%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Quần đảo Cayman xung quanh 31%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 82%.
Khách sạn có đắt không tại Quần đảo Cayman? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Quần đảo Cayman?
Giá trung bình của chỗ ở tại Quần đảo Cayman là ₫11.2M (KYD 368). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Quần đảo Cayman tại ₫4.45M (KYD 146). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫8.13M (KYD 266) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫12.4M (KYD 405) tại Quần đảo Cayman Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫30.2M (KYD 990)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Quần đảo Cayman trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cuba, Jamaica, Bahamas, Honduras, and Haiti.
Phí
₫10.9M (₫8.53M - ₫16.8M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Internet
₫3.05M (₫2.44M - ₫4.58M)
69% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫1.53M - ₫4.28M)
63% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫117M
Rất giống như ở nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫67.9M (₫61.1M - ₫84M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫109M (₫85.6M - ₫137M)
77% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫128K (₫90.6K - ₫183K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Pho mát
₫353K (₫183K - ₫606K)
8% hơn nước Mỹ
Gạo
₫147K (₫46.5K - ₫244K)
27% hơn nước Mỹ
cà chua
₫191K (₫54.4K - ₫275K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Chuối
₫99.1K (₫46.5K - ₫153K)
130% hơn nước Mỹ
Rượu
₫611K (₫458K - ₫917K)
60% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫764K (₫406K - ₫1.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫168K (₫107K - ₫244K)
10% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫162K (₫94.3K - ₫183K)
25% hơn nước Mỹ
chai nước
₫70.2K (₫61.1K - ₫122K)
34% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫367K (₫306K - ₫428K)
34% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫86.7K (₫61.1K - ₫137K)
37% hơn nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Quần đảo Cayman
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không