Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Quần đảo Cayman

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Quần đảo Cayman? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Quần đảo Cayman là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Cayman (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Quần đảo Cayman Đô la Quần đảo Cayman (KYD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00327 Đô la Quần đảo Cayman. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0327 Đô la Quần đảo Cayman. Và ngược lại: Với 10 Đô la Quần đảo Cayman bạn có thể nhận được 305 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Cayman là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Cayman

Giá: George Town   West Bay   Seven Mile Beach   Bodden Town   East End   North Side   South Sound   Cayman Brac  


Giá Phí ₫10.9M (₫8.52M - ₫16.8M)

Phí

₫10.9M (₫8.52M - ₫16.8M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.05M (₫2.44M - ₫4.58M)

Internet

₫3.05M (₫2.44M - ₫4.58M)
68% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.18M (₫1.53M - ₫4.28M)

quần Jean

₫2.18M (₫1.53M - ₫4.28M)
63% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫117M

thu nhập trung bình

₫117M
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫67.9M (₫61.1M - ₫84M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫67.9M (₫61.1M - ₫84M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫109M (₫85.5M - ₫137M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫109M (₫85.5M - ₫137M)
77% hơn nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Cayman:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫68.7K (KYD 2.3)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫764K (KYD 25)
  3. Xăng (1 lít) ₫47.4K (KYD 1.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫840M (KYD 27.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫67.9M (KYD 2.22K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫52.9M (KYD 1.73K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫139M (KYD 4.57K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫109M (KYD 3.58K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫10.9M (KYD 356)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.05M (KYD 100)
  11. numb_34 ₫2.19M (KYD 72)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.18M (KYD 71)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫3.28M (KYD 108)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.58M (KYD 117)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.59M (KYD 118)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫885M (KYD 29K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫31.4M (KYD 1.03K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫306M (KYD 10K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫661M (KYD 21.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫219M (KYD 7.17K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫117M (KYD 3.82K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫458K (KYD 15)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫153K (KYD 5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.37M (KYD 45)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫162K (₫94.2K - ₫183K)
25% hơn nước Mỹ

cà chua

₫191K (₫54.4K - ₫275K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫109M (₫85.5M - ₫137M)
77% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫117M
Rất giống như ở nước Mỹ

Phí

₫10.9M (₫8.52M - ₫16.8M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Chuối

₫99.1K (₫46.5K - ₫153K)
130% hơn nước Mỹ