Giá cả tại Inuvik

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Inuvik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Inuvik.

Giá siêu thị ở Inuvik là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Inuvik có cao hơn so với nước Mỹ không? Inuvik - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Inuvik: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 3 hours ago)

Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00565 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0565 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 177 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Inuvik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Inuvik?

Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫3.64M (CA$206). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.4M (CA$192) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.89M (CA$220) tại Canada


Có đắt không trong các cửa hàng ở Inuvik? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Inuvik không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Inuvik, chẳng hạn như: Trứng, cam, Táo, ức gà, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Inuvik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Inuvik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Inuvik?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Inuvik, bao gồm cả Trứng, cam, Táo, ức gà, or Thịt bò


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Inuvik trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Inuvik

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Inuvik

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Inuvik

Inuvik - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫63.4M

thu nhập trung bình

₫63.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫142K

bánh mì

₫142K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫212K

Pho mát

₫212K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.4K

Chuối

₫35.4K
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫460K

nhà hàng rẻ

₫460K
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫88.5K

Cà phê

₫88.5K
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Inuvik

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫103K (CA$5.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫142K (CA$8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫88.5K (CA$5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫212K (CA$12)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫102K (CA$5.8)
  6. Táo (1kg) ₫88.5K (CA$5)
  7. Cam (1kg) ₫88.5K (CA$5)
  8. Khoai tây (1kg) ₫35.4K (CA$2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫531K (CA$30)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫797K (CA$45)
  11. Chuối (1kg) ₫35.4K (CA$2)
  12. Hành tây (1kg) ₫88.5K (CA$5)
  13. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫885K (CA$50)

Giá Trong Nhà Hàng Inuvik

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫460K (CA$26)
  2. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫221K (CA$12.5)
  3. Cà phê cappuccino ₫88.5K (CA$5)

Chi Phí Sinh Hoạt Inuvik

  1. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫63.4M (CA$3.58K)
  2. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,5%

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Canada là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Canada

Giá: Brampton   Burlington   Calgary   Edmonton   Gatineau   Kitchener   Luân Đôn   Markham   Mississauga   Ottawa  

Chi phí sống tại Canada: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Canada với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫88.5K
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ