Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cameroon

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cameroon? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cameroon là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cameroon (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cameroon franc CFA Trung Phi (XAF FCFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,45 franc CFA Trung Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24,5 franc CFA Trung Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Trung Phi bạn có thể nhận được 409 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cameroon là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cameroon

Giá: Douala   Yaoundé   Bamenda   Bafoussam   Bali   Foumbot   Kumba   Loum   Mbouda   Nkongsamba  


Giá Phí ₫3.19M (₫1.84M - ₫4.09M)

Phí

₫3.19M (₫1.84M - ₫4.09M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.12M (₫1.02M - ₫4.5M)

Internet

₫3.12M (₫1.02M - ₫4.5M)
72% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.5M (₫409K - ₫2.25M)

quần Jean

₫1.5M (₫409K - ₫2.25M)
13% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.08M

thu nhập trung bình

₫4.08M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫17.3M (₫2.66M - ₫30.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫17.3M (₫2.66M - ₫30.2M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20.5M (₫6.13M - ₫40.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.5M (₫6.13M - ₫40.9M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cameroon:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫18.4K (FCFA 450)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫409K (FCFA 10K)
  3. Xăng (1 lít) ₫29K (FCFA 710)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫731M (FCFA 17.9M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.3M (FCFA 424K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.4M (FCFA 255K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫38.2M (FCFA 936K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.5M (FCFA 502K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.19M (FCFA 78.1K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.12M (FCFA 76.3K)
  11. numb_34 ₫568K (FCFA 13.9K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.5M (FCFA 36.8K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.41M (FCFA 34.4K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.91M (FCFA 71.3K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.94M (FCFA 71.9K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫287M (FCFA 7.01M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫10.7M (FCFA 263K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫47.7M (FCFA 1.17M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫73.7M (FCFA 1.8M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫22.3M (FCFA 545K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.08M (FCFA 99.7K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 18%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫12.3K (FCFA 300)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫10.2K (FCFA 250)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫123K (FCFA 3K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫32.2K (₫12.3K - ₫61.3K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫15.3K (₫10.2K - ₫20.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫3.12M (₫1.02M - ₫4.5M)
72% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫36.4K (₫16.3K - ₫49K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫143K (₫102K - ₫225K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫29.2K (₫16.3K - ₫61.3K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ