Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Botswana

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Botswana? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Botswana là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Botswana (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Botswana Pula Botswana (BWP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0528 Pula Botswana. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,528 Pula Botswana. Và ngược lại: Với 10 Pula Botswana bạn có thể nhận được 18,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Botswana là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Botswana

Giá: Gaborone   Palapye   Kanye   Lobatse   Mahalapye   Mochudi   Molepolole   Ramotswa   Thamaga   Francistown  


Giá Phí ₫1.15M (₫671K - ₫2.58M)

Phí

₫1.15M (₫671K - ₫2.58M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.74M (₫853K - ₫3.79M)

Internet

₫1.74M (₫853K - ₫3.79M)
Giá cả ở 3,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.07M (₫568K - ₫1.52M)

quần Jean

₫1.07M (₫568K - ₫1.52M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫17.9M

thu nhập trung bình

₫17.9M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.72M (₫4.36M - ₫7.58M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.72M (₫4.36M - ₫7.58M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.25M (₫6.63M - ₫15.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.25M (₫6.63M - ₫15.2M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Botswana:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.3K (BWP 7)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫618K (BWP 326)
  3. Xăng (1 lít) ₫28.2K (BWP 14.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫455M (BWP 240K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.72M (BWP 3.02K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.61M (BWP 1.91K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.7M (BWP 6.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.25M (BWP 4.88K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.15M (BWP 605)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.74M (BWP 919)
  11. numb_34 ₫631K (BWP 333)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.07M (BWP 562)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫630K (BWP 333)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.6M (BWP 844)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.84M (BWP 971)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫441M (BWP 233K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.77M (BWP 1.99K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫25.1M (BWP 13.3K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫116M (BWP 61.5K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫947M (BWP 500K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫17.9M (BWP 9.44K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫13.3K (BWP 7)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫56.8K (BWP 30)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫75.8K (BWP 40)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫11.6K (₫9.47K - ₫16.2K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫114K (₫94.7K - ₫284K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫148K (₫133K - ₫189K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫18.4K (₫11.3K - ₫30.3K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.15M (₫671K - ₫2.58M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.72M (₫4.36M - ₫7.58M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ