Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Bahrain Dinar Bahrain (BHD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00148 Dinar Bahrain. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0148 Dinar Bahrain. Và ngược lại: Với 10 Dinar Bahrain bạn có thể nhận được 675 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bahrain
Giá: Manama Al Muharraq Jidd Ḩafş Sitrah Madīnat Ḩamad Juffair Tubli Sanad Adliya Al Hidd
bánh mì
₫35.7K (₫13.5K - ₫67.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫221K (₫67.5K - ₫405K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54.9K (₫20.2K - ₫135K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫34.4K (₫20.2K - ₫60.7K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫55.7K (₫40.5K - ₫135K)
30% hơn nước Mỹ
Rượu
₫675K (₫270K - ₫1.28M)
77% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Bahrain (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Bahrain
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 35,1 N ₫(0,52 BHD), 2013: 49,2 N ₫(0,73 BHD), 2014: 47,9 N ₫(0,71 BHD), 2015: 39,1 N ₫(0,58 BHD), 2016: 51,3 N ₫(0,76 BHD) và 2018: 48,6 N ₫(0,72 BHD)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Bahrain không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 12,1 N ₫(0,18 BHD), 2013: 35,1 N ₫(0,52 BHD), 2014: 37,8 N ₫(0,56 BHD), 2015: 25,6 N ₫(0,38 BHD), 2016: 28,3 N ₫(0,42 BHD), 2017: 21,6 N ₫(0,32 BHD) và 2018: 27 N ₫(0,4 BHD)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 46,5 N ₫(0,69 BHD), 2013: 57,3 N ₫(0,85 BHD), 2014: 60 N ₫(0,89 BHD), 2015: 47,9 N ₫(0,71 BHD), 2016: 64,1 N ₫(0,95 BHD), 2017: 64,8 N ₫(0,96 BHD) và 2018: 65,4 N ₫(0,97 BHD)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 87 N ₫(1,3 BHD), 2013: 43,8 N ₫(0,65 BHD), 2014: 47,9 N ₫(0,71 BHD), 2015: 47,2 N ₫(0,7 BHD), 2016: 47,9 N ₫(0,71 BHD), 2017: 62,1 N ₫(0,92 BHD) và 2018: 62,7 N ₫(0,93 BHD)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Bahrain không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 151 N ₫(2,2 BHD), 2016: 298 N ₫(4,4 BHD), 2017: 283 N ₫(4,2 BHD) và 2018: 237 N ₫(3,5 BHD).
thu nhập trung bình
₫53.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫55.7K (₫40.5K - ₫135K)
30% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.3K (₫16.9K - ₫50.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫124K (₫67.5K - ₫189K)
Giá cả ở 4.2% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫172K (₫169K - ₫202K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫29.1M (₫18.2M - ₫47.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ