Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza Giá KFC
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Armenia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Armenia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Armenia?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 255 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 196 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.31 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 104 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Armenia, bao gồm cả Cà phê, chai nước, Burger King hoặc quán bar tương tự, bia nhập khẩu, or nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Armenia
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Armenia và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Armenia Dram Armenia (AMD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,53 Dram Armenia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,3 Dram Armenia. Và ngược lại: Với 10 Dram Armenia bạn có thể nhận được 653 Đồng Việt Nam.
Giá: Yerevan Gyumri Vanadzor Abovyan Ararat Goris Hrazdan Kapan Sevan Spitak
Giá pizza tại Armenia: Yerevan
Giá KFC tại Armenia: Yerevan
nhà hàng rẻ
₫255K (₫131K - ₫522K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫52.2K (₫32.6K - ₫97.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫83.5K (₫32.6K - ₫131K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫15.2K (₫12.8K - ₫32.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫196K (₫163K - ₫257K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.8K (₫19.6K - ₫45.7K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2014: 53,5 N ₫(819 AMD), 2015: 50,9 N ₫(780 AMD), 2016: 47,8 N ₫(732 AMD), 2017: 66,2 N ₫(1,01 N AMD) và 2018: 58,6 N ₫(898 AMD)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2014: 784 N ₫(12 N AMD), 2015: 653 N ₫(10 N AMD), 2016: 653 N ₫(10 N AMD), 2017: 653 N ₫(10 N AMD) và 2018: 784 N ₫(12 N AMD)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2014: 32,6 N ₫(500 AMD), 2015: 29,4 N ₫(450 AMD), 2016: 32,6 N ₫(500 AMD), 2017: 39,2 N ₫(600 AMD) và 2018: 39,2 N ₫(600 AMD).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Armenia không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2014: 17,7 N ₫(271 AMD), 2015: 17,6 N ₫(270 AMD), 2016: 17,4 N ₫(267 AMD), 2017: 21,4 N ₫(327 AMD) và 2018: 20,5 N ₫(314 AMD)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2014: 12,3 N ₫(188 AMD), 2015: 11,2 N ₫(171 AMD), 2016: 10,4 N ₫(160 AMD), 2017: 11,5 N ₫(176 AMD) và 2018: 14,8 N ₫(226 AMD)