Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Argentina Peso Argentina (ARS). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,92 Peso Argentina. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 39,2 Peso Argentina. Và ngược lại: Với 10 Peso Argentina bạn có thể nhận được 255 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Argentina
Giá: Corrientes Mar del Plata Mendoza Resistencia Rosario Buenos Aires Córdoba La Plata San Isidro San Juan
bánh mì
₫31.9K (₫12.7K - ₫76K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫166K (₫76K - ₫368K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫28.5K (₫12.7K - ₫50.6K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫37.8K (₫12.7K - ₫76K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.5K (₫25.3K - ₫76K)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫79.9K (₫50.6K - ₫173K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Argentina (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Argentina
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 124 N ₫(4,84 N ARS), 2012: 168 N ₫(6,58 N ARS), 2013: 191 N ₫(7,49 N ARS), 2016: 570 N ₫(22,4 N ARS), 2017: 553 N ₫(21,7 N ARS) và 2018: 745 N ₫(29,2 N ARS)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Argentina không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 67,6 N ₫(2,65 N ARS), 2012: 142 N ₫(5,57 N ARS), 2013: 163 N ₫(6,37 N ARS), 2016: 368 N ₫(14,4 N ARS), 2017: 429 N ₫(16,8 N ARS) và 2018: 552 N ₫(21,7 N ARS)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 150 N ₫(5,87 N ARS), 2011: 187 N ₫(7,34 N ARS), 2012: 254 N ₫(9,98 N ARS), 2013: 316 N ₫(12,4 N ARS), 2016: 764 N ₫(30 N ARS), 2017: 786 N ₫(30,8 N ARS) và 2018: 1,19 Tr ₫(46,8 N ARS)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 180 N ₫(7,04 N ARS), 2013: 230 N ₫(9 N ARS), 2016: 516 N ₫(20,2 N ARS), 2017: 607 N ₫(23,8 N ARS) và 2018: 804 N ₫(31,5 N ARS)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Argentina không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2016: 3,15 Tr ₫(123 N ARS), 2017: 3,42 Tr ₫(134 N ARS) và 2018: 4,4 Tr ₫(172 N ARS).
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫30.1K (₫17.7K - ₫50.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫166K (₫76K - ₫368K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.11M (₫640K - ₫2.15M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫152K (₫114K - ₫177K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.2K (₫15.2K - ₫38K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫37.8K (₫12.7K - ₫76K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ