Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Argentina Peso Argentina (ARS). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,59 Peso Argentina. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 35,9 Peso Argentina. Và ngược lại: Với 10 Peso Argentina bạn có thể nhận được 279 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Argentina
Giá: Corrientes Mar del Plata Mendoza Resistencia Rosario Buenos Aires Córdoba La Plata San Isidro San Juan
Phí
₫1.12M (₫644K - ₫2.16M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫462K (₫267K - ₫866K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.66M (₫764K - ₫2.9M)
25% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫11M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.74M (₫3.82M - ₫15.3M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.71M (₫5.09M - ₫20.4M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Argentina:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 197 Tr ₫(7,05 Tr ARS), 2011: 216 Tr ₫(7,75 Tr ARS), 2012: 251 Tr ₫(8,99 Tr ARS), 2013: 291 Tr ₫(10,4 Tr ARS), 2016: 863 Tr ₫(31 Tr ARS), 2017: 962 Tr ₫(34,5 Tr ARS) và 2018: 1,68 T ₫(60,3 Tr ARS)
Thu nhập có tăng trong Argentina không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 83 Tr ₫(2,98 Tr ARS), 2011: 71,1 Tr ₫(2,55 Tr ARS), 2012: 126 Tr ₫(4,51 Tr ARS), 2013: 130 Tr ₫(4,68 Tr ARS), 2016: 315 Tr ₫(11,3 Tr ARS), 2017: 377 Tr ₫(13,5 Tr ARS) và 2018: 485 Tr ₫(17,4 Tr ARS)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 5,97 Tr ₫(214 N ARS), 2011: 4,28 Tr ₫(154 N ARS), 2012: 11 Tr ₫(394 N ARS), 2013: 10,2 Tr ₫(365 N ARS), 2016: 32,7 Tr ₫(1,17 Tr ARS), 2017: 40,9 Tr ₫(1,47 Tr ARS) và 2018: 68,5 Tr ₫(2,46 Tr ARS)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 3,1 Tr ₫(111 N ARS), 2011: 3,37 Tr ₫(121 N ARS), 2012: 4,05 Tr ₫(145 N ARS), 2013: 4,68 Tr ₫(168 N ARS), 2016: 13 Tr ₫(467 N ARS), 2017: 19,5 Tr ₫(699 N ARS) và 2018: 29,3 Tr ₫(1,05 Tr ARS)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Argentina có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 8,84 Tr ₫(317 N ARS), 2011: 10,1 Tr ₫(363 N ARS), 2012: 10,7 Tr ₫(383 N ARS), 2013: 13,4 Tr ₫(479 N ARS), 2016: 35,8 Tr ₫(1,29 Tr ARS), 2017: 42,7 Tr ₫(1,53 Tr ARS) và 2018: 46,9 Tr ₫(1,68 Tr ARS)