Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Argentina

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Argentina? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Argentina là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Argentina (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Argentina Peso Argentina (ARS). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,59 Peso Argentina. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 35,9 Peso Argentina. Và ngược lại: Với 10 Peso Argentina bạn có thể nhận được 279 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Argentina


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Argentina là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Argentina

Giá: Corrientes   Mar del Plata   Mendoza   Resistencia   Rosario   Buenos Aires   Córdoba   La Plata   San Isidro   San Juan  


Giá Phí ₫1.12M (₫644K - ₫2.16M)

Phí

₫1.12M (₫644K - ₫2.16M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫462K (₫267K - ₫866K)

Internet

₫462K (₫267K - ₫866K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.66M (₫764K - ₫2.9M)

quần Jean

₫1.66M (₫764K - ₫2.9M)
25% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫11M

thu nhập trung bình

₫11M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.74M (₫3.82M - ₫15.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.74M (₫3.82M - ₫15.3M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.71M (₫5.09M - ₫20.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.71M (₫5.09M - ₫20.4M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Argentina:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.64K (ARS 274)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫331K (ARS 11.9K)
  3. Xăng (1 lít) ₫22.6K (ARS 812)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫567M (ARS 20.4M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.74M (ARS 278K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.57M (ARS 200K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.6M (ARS 488K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.71M (ARS 349K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.12M (ARS 40.1K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫462K (ARS 16.6K)
  11. numb_34 ₫403K (ARS 14.5K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.66M (ARS 59.7K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.38M (ARS 49.6K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.66M (ARS 95.6K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.41M (ARS 86.3K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫623M (ARS 22.4M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.63M (ARS 130K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫51.5M (ARS 1.85M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫98.3M (ARS 3.53M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫38.9M (ARS 1.39M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫11M (ARS 394K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 54%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫25.5K (ARS 913)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫25.5K (ARS 913)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫153K (ARS 5.48K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Argentina

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 197 Tr ₫(7,05 Tr ARS), 2011: 216 Tr ₫(7,75 Tr ARS), 2012: 251 Tr ₫(8,99 Tr ARS), 2013: 291 Tr ₫(10,4 Tr ARS), 2016: 863 Tr ₫(31 Tr ARS), 2017: 962 Tr ₫(34,5 Tr ARS) và 2018: 1,68 T ₫(60,3 Tr ARS)

Argentina thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Argentina thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Argentina không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 83 Tr ₫(2,98 Tr ARS), 2011: 71,1 Tr ₫(2,55 Tr ARS), 2012: 126 Tr ₫(4,51 Tr ARS), 2013: 130 Tr ₫(4,68 Tr ARS), 2016: 315 Tr ₫(11,3 Tr ARS), 2017: 377 Tr ₫(13,5 Tr ARS) và 2018: 485 Tr ₫(17,4 Tr ARS)

Argentina thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Argentina thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 5,97 Tr ₫(214 N ARS), 2011: 4,28 Tr ₫(154 N ARS), 2012: 11 Tr ₫(394 N ARS), 2013: 10,2 Tr ₫(365 N ARS), 2016: 32,7 Tr ₫(1,17 Tr ARS), 2017: 40,9 Tr ₫(1,47 Tr ARS) và 2018: 68,5 Tr ₫(2,46 Tr ARS)

Argentina thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Argentina thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 3,1 Tr ₫(111 N ARS), 2011: 3,37 Tr ₫(121 N ARS), 2012: 4,05 Tr ₫(145 N ARS), 2013: 4,68 Tr ₫(168 N ARS), 2016: 13 Tr ₫(467 N ARS), 2017: 19,5 Tr ₫(699 N ARS) và 2018: 29,3 Tr ₫(1,05 Tr ARS)

Argentina thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Argentina thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Argentina có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 8,84 Tr ₫(317 N ARS), 2011: 10,1 Tr ₫(363 N ARS), 2012: 10,7 Tr ₫(383 N ARS), 2013: 13,4 Tr ₫(479 N ARS), 2016: 35,8 Tr ₫(1,29 Tr ARS), 2017: 42,7 Tr ₫(1,53 Tr ARS) và 2018: 46,9 Tr ₫(1,68 Tr ARS)

Argentina thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Argentina thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫32.1K (₫12.7K - ₫76.4K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫80.3K (₫50.9K - ₫174K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.71M (₫5.09M - ₫20.4M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫30.3K (₫17.8K - ₫50.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫28.6K (₫12.7K - ₫50.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫40.8K (₫25.5K - ₫76.4K)
Giá cả ở 4.6% thấp hơn so với nước Mỹ