Giá thực phẩm tại Antigua và Barbuda

Có đắt không trong các cửa hàng ở Antigua và Barbuda? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Antigua và Barbuda không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Antigua và Barbuda, chẳng hạn như: Gạo, ức gà, rau diếp, nước đóng chai, or bia nước ngoài (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Antigua và Barbuda Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0107 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,107 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 93,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Antigua và Barbuda là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Antigua và Barbuda là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Antigua và Barbuda

Giá: Antigua   Barbuda   Saint John's   Jolly Harbour   Falmouth   St. John's   Bolands   All Saints   Cedar Grove   Jennings   Liberta  


Giá bánh mì ₫77.4K (₫65.5K - ₫82.6K)

bánh mì

₫77.4K (₫65.5K - ₫82.6K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫142K (₫140K - ₫144K)

Pho mát

₫142K (₫140K - ₫144K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫109K (₫37.4K - ₫140K)

Gạo

₫109K (₫37.4K - ₫140K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫88.1K (₫41.3K - ₫140K)

cà chua

₫88.1K (₫41.3K - ₫140K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫77.5K (₫46.8K - ₫103K)

Chuối

₫77.5K (₫46.8K - ₫103K)
83% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫318K (₫169K - ₫562K)

Rượu

₫318K (₫169K - ₫562K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Antigua và Barbuda (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Antigua và Barbuda

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫60.9K (EC$6.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫77.4K (EC$8.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫133K (EC$14.2)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫142K (EC$15.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫65.5K (EC$7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫318K (EC$34)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫96.3K (EC$10.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫93.6K (EC$10)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫112K (EC$12)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫184K (EC$19.6)
  11. Táo (1kg) ₫140K (EC$15)
  12. Cam (1kg) ₫135K (EC$14.4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫129K (EC$13.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫84.3K (EC$9)
  15. Một kg gạo trắng ₫109K (EC$11.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫88.1K (EC$9.4)
  17. Chuối (1kg) ₫77.5K (EC$8.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫41.3K (EC$4.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫376K (EC$40)
  20. Lê (1kg) ₫169K (EC$18)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫48.4K (EC$5.2)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫33.4K (EC$3.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫305K (EC$33)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫199K (EC$21)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫88.1K (₫41.3K - ₫140K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.34M
76% hơn nước Mỹ

chai nước

₫44.5K (₫28.1K - ₫93.6K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫142K (₫140K - ₫144K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫187K (₫187K - ₫211K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo