Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Zambia

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Zambia? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Zambia là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Zambia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Zambia Kwacha Zambia (ZMW). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0942 Kwacha Zambia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,942 Kwacha Zambia. Và ngược lại: Với 10 Kwacha Zambia bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Zambia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Zambia

Giá: Lusaka   Chingola   Kitwe   Ndola   Kafue   Kabwe   Petauke   Solwezi  


Giá Phí ₫2.78M (₫1.56M - ₫5.09M)

Phí

₫2.78M (₫1.56M - ₫5.09M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.68M (₫1.13M - ₫5.09M)

Internet

₫3.68M (₫1.13M - ₫5.09M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫645K (₫347K - ₫1.4M)

quần Jean

₫645K (₫347K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫7.32M

thu nhập trung bình

₫7.32M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.68M (₫4.88M - ₫9.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.68M (₫4.88M - ₫9.5M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫13.1M (₫5.79M - ₫38.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.1M (₫5.79M - ₫38.2M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Zambia:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫37K (ZMW 35)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫981K (ZMW 924)
  3. Xăng (1 lít) ₫34.6K (ZMW 33)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫204M (ZMW 192K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.68M (ZMW 6.3K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.06M (ZMW 3.83K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.2M (ZMW 19.1K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.1M (ZMW 12.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.78M (ZMW 2.62K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.68M (ZMW 3.46K)
  11. numb_34 ₫2.22M (ZMW 2.09K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫645K (ZMW 607)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫615K (ZMW 579)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.2M (ZMW 2.07K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.18M (ZMW 2.05K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫727M (ZMW 685K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.83M (ZMW 2.67K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫50.9M (ZMW 48K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫150M (ZMW 141K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫161M (ZMW 152K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.32M (ZMW 6.9K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 21%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫73.1K (ZMW 69)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫26.6K (ZMW 25)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫234K (ZMW 221)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫22.9K (₫16.6K - ₫60.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫87.4K (₫78.7K - ₫105K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫31.1K (₫8.1K - ₫50.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫3.68M (₫1.13M - ₫5.09M)
gấp đôi so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫7.32M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫645K (₫347K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ