Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Wallis và Futuna

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Wallis và Futuna? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Wallis và Futuna là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Wallis và Futuna (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Wallis và Futuna Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,445 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,45 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,25 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Wallis và Futuna là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Wallis và Futuna

Giá: Mata Utu (Matā'utu)  


Giá Phí ₫3.49M

Phí

₫3.49M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫80.4M

Internet

₫80.4M
4.400% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫5.36M

quần Jean

₫5.36M
300% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫80.4M

thu nhập trung bình

₫80.4M
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫21.4M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫53.6M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫53.6M
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Wallis và Futuna:

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫5.36M (CFPF 23.9K)
  2. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫NaN (CFPFNaN)
  3. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫80.4M (CFPF 358K)
  4. numb_34 ₫2.68M (CFPF 11.9K)
  5. 1 đôi giày da nam ₫6.7M (CFPF 29.8K)
  6. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (CFPFNaN)
  7. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫80.4M (CFPF 358K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.4M (CFPF 95.5K)
  9. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.4M (CFPF 95.5K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫53.6M (CFPF 239K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫5.36M (CFPF 23.9K)
  12. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫53.6M (CFPF 239K)
  13. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.49M (CFPF 15.5K)
  14. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.14M (CFPF 9.55K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫188K
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫80.4M
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.49M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ