Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Vanuatu

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Vanuatu? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Vanuatu là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Vanuatu (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Vanuatu Vatu Vanuatu (VUV). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,466 Vatu Vanuatu. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,66 Vatu Vanuatu. Và ngược lại: Với 10 Vatu Vanuatu bạn có thể nhận được 2,14 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Vanuatu là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Vanuatu

Giá: Port Vila   Luganville  


Giá Phí ₫11.6M (₫5.36M - ₫17.2M)

Phí

₫11.6M (₫5.36M - ₫17.2M)
120% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫5.82M (₫2.14M - ₫8.58M)

Internet

₫5.82M (₫2.14M - ₫8.58M)
220% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.18M (₫858K - ₫1.5M)

quần Jean

₫1.18M (₫858K - ₫1.5M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫18.2M

thu nhập trung bình

₫18.2M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫45.1M (₫27.9M - ₫67.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫45.1M (₫27.9M - ₫67.9M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫44.5M (₫34.3M - ₫76M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫44.5M (₫34.3M - ₫76M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Vanuatu:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫42.9K (VUV 200)
  2. Xăng (1 lít) ₫48.2K (VUV 225)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫590M (VUV 2.75M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫45.1M (VUV 210K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫34.1M (VUV 159K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫58.3M (VUV 272K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫44.5M (VUV 208K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫11.6M (VUV 54K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫5.82M (VUV 27.2K)
  10. numb_34 ₫643K (VUV 3K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.18M (VUV 5.5K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.72M (VUV 8K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.57M (VUV 12K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.29M (VUV 6K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫965M (VUV 4.5M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫11.4M (VUV 53.2K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫83.8M (VUV 391K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫162M (VUV 755K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫50.8M (VUV 237K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫18.2M (VUV 84.8K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,5%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫42.9K (VUV 200)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18K (VUV 84)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫515K (₫321K - ₫643K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

chai nước

₫43.4K (₫32.2K - ₫49K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫322K (₫322K - ₫429K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫114K (₫81.7K - ₫150K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫101K (₫42.9K - ₫129K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫129K (₫64.4K - ₫257K)
Rất giống như ở nước Mỹ