Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Turkmenistan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Turkmenistan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Turkmenistan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Turkmenistan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Turkmenistan Manat Turkmenistan (TMT). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0138 Manat Turkmenistan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,138 Manat Turkmenistan. Và ngược lại: Với 10 Manat Turkmenistan bạn có thể nhận được 72,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Turkmenistan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Turkmenistan

Giá: Ashgabat   Mary   Kerki   Turkmenbasi   Dashoguz  


Giá Phí ₫14.5M

Phí

₫14.5M
180% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫5.33M (₫1.45M - ₫10.9M)

Internet

₫5.33M (₫1.45M - ₫10.9M)
190% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.18M

quần Jean

₫2.18M
63% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫17.7M

thu nhập trung bình

₫17.7M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫24.7M (₫12.3M - ₫50.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.7M (₫12.3M - ₫50.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫35.4M (₫14.5M - ₫65.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫35.4M (₫14.5M - ₫65.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Turkmenistan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫5.45K (TMT 0.75)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫218K (TMT 30)
  3. Xăng (1 lít) ₫10.9K (TMT 1.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.09B (TMT 150K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.7M (TMT 3.4K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.3M (TMT 2.38K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫41.8M (TMT 5.75K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫35.4M (TMT 4.88K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫14.5M (TMT 2K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫5.33M (TMT 733)
  11. numb_34 ₫1.16M (TMT 160)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.18M (TMT 300)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.36M (TMT 325)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫7.63M (TMT 1.05K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫8.35M (TMT 1.15K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.16B (TMT 160K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.02M (TMT 140)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫116M (TMT 16K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫87.2M (TMT 12K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫17.7M (TMT 2.43K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8,5%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫72.6K (TMT 10)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫21.8K (TMT 3)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫218K (TMT 30)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫35.4M (₫14.5M - ₫65.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫891K (₫363K - ₫1.45M)
75% hơn nước Mỹ

Rượu

₫799K (₫102K - ₫1.09M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Pho mát

₫908K (₫726K - ₫1.09M)
180% hơn nước Mỹ

cà chua

₫105K (₫50.8K - ₫145K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫273K (₫255K - ₫291K)
Rất giống như ở nước Mỹ