Giá thực phẩm tại Singapore

Có đắt không trong các cửa hàng ở Singapore? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Singapore không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Singapore, chẳng hạn như: ức gà, bia nước ngoài, Táo, bánh mì, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Singapore Đô la Singapore (SGD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00533 Đô la Singapore. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0533 Đô la Singapore. Và ngược lại: Với 10 Đô la Singapore bạn có thể nhận được 188 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Singapore


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Singapore là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Singapore

Giá: Singapore  


Giá bánh mì ₫52.4K (₫35.2K - ₫93.9K)

bánh mì

₫52.4K (₫35.2K - ₫93.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫468K (₫188K - ₫1.13M)

Pho mát

₫468K (₫188K - ₫1.13M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫67.5K (₫37.6K - ₫103K)

Gạo

₫67.5K (₫37.6K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫72.3K (₫37.6K - ₫150K)

cà chua

₫72.3K (₫37.6K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫80.7K (₫52.6K - ₫119K)

Chuối

₫80.7K (₫52.6K - ₫119K)
89% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫563K (₫376K - ₫939K)

Rượu

₫563K (₫376K - ₫939K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Singapore (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Singapore

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫73.6K (SGD 3.9)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫52.4K (SGD 2.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫85.2K (SGD 4.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫468K (SGD 25)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫33.6K (SGD 1.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫563K (SGD 30)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫102K (SGD 5.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫116K (SGD 6.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫302K (SGD 16.1)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫264K (SGD 14.1)
  11. Táo (1kg) ₫106K (SGD 5.6)
  12. Cam (1kg) ₫97.7K (SGD 5.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫56.9K (SGD 3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫42.5K (SGD 2.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫67.5K (SGD 3.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫72.3K (SGD 3.8)
  17. Chuối (1kg) ₫80.7K (SGD 4.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫56.9K (SGD 3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫530K (SGD 28)
  20. Lê (1kg) ₫127K (SGD 6.8)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫39.7K (SGD 2.1)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫18.5K (SGD 0.99)
  23. Xúc xích (1kg) ₫925K (SGD 49)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫370K (SGD 19.7)
  25. Whisky 40.95 ₫1.04M (SGD 56)
  26. Rum 41.04 ₫1.04M (SGD 56)
  27. Rượu vodka 41 ₫1.04M (SGD 56)
  28. Gin 41.03 ₫1.04M (SGD 56)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Singapore

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 39,4 N ₫(2,1 SGD), 2012: 75,9 N ₫(4 SGD), 2013: 71,4 N ₫(3,8 SGD), 2014: 65,2 N ₫(3,5 SGD), 2015: 73,4 N ₫(3,9 SGD), 2016: 77,6 N ₫(4,1 SGD), 2017: 74 N ₫(3,9 SGD) và 2018: 65,7 N ₫(3,5 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Singapore thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Singapore không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 35,3 N ₫(1,9 SGD), 2012: 51,8 N ₫(2,8 SGD), 2013: 54,1 N ₫(2,9 SGD), 2014: 45,3 N ₫(2,4 SGD), 2015: 51,3 N ₫(2,7 SGD), 2016: 49,6 N ₫(2,6 SGD), 2017: 48,6 N ₫(2,6 SGD) và 2018: 47,7 N ₫(2,5 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Singapore thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 49 N ₫(2,6 SGD), 2011: 49,8 N ₫(2,7 SGD), 2012: 46 N ₫(2,5 SGD), 2013: 52 N ₫(2,8 SGD), 2014: 51,1 N ₫(2,7 SGD), 2015: 51,6 N ₫(2,8 SGD), 2016: 54,3 N ₫(2,9 SGD), 2017: 55,8 N ₫(3 SGD) và 2018: 45,3 N ₫(2,4 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Singapore thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 61,6 N ₫(3,3 SGD), 2013: 64 N ₫(3,4 SGD), 2014: 65,3 N ₫(3,5 SGD), 2015: 52,2 N ₫(2,8 SGD), 2016: 54,3 N ₫(2,9 SGD), 2017: 51,8 N ₫(2,8 SGD) và 2018: 51,1 N ₫(2,7 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Singapore thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Singapore không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 429 N ₫(23 SGD), 2016: 365 N ₫(19,5 SGD), 2017: 497 N ₫(26 SGD) và 2018: 247 N ₫(13,2 SGD).

Singapore thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Singapore thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫70.8M (₫46.9M - ₫103M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫563K (₫376K - ₫939K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Gạo

₫67.5K (₫37.6K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫52.4K (₫35.2K - ₫93.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫188K (₫93.9K - ₫282K)
23% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫121K (₫56.3K - ₫164K)
Giá cả ở 7.2% thấp hơn so với nước Mỹ