Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Singapore

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Singapore? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Singapore là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Singapore (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Singapore Đô la Singapore (SGD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00533 Đô la Singapore. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0533 Đô la Singapore. Và ngược lại: Với 10 Đô la Singapore bạn có thể nhận được 188 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Singapore


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Singapore là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Singapore

Giá: Singapore  


Giá Phí ₫3.98M (₫2.39M - ₫6.65M)

Phí

₫3.98M (₫2.39M - ₫6.65M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫884K (₫714K - ₫1.13M)

Internet

₫884K (₫714K - ₫1.13M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.72M (₫751K - ₫2.44M)

quần Jean

₫1.72M (₫751K - ₫2.44M)
29% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫114M

thu nhập trung bình

₫114M
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫70.8M (₫46.9M - ₫103M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫70.8M (₫46.9M - ₫103M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫93.8M (₫65.7M - ₫131M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫93.8M (₫65.7M - ₫131M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Singapore:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫37.6K (SGD 2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.4M (SGD 128)
  3. Xăng (1 lít) ₫53.4K (SGD 2.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫3.38B (SGD 180K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫70.8M (SGD 3.77K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫50.1M (SGD 2.67K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫135M (SGD 7.21K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫93.8M (SGD 5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.98M (SGD 212)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫884K (SGD 47)
  11. numb_34 ₫445K (SGD 24)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.72M (SGD 92)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.09M (SGD 58)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.35M (SGD 125)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.74M (SGD 146)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫2.97B (SGD 158K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫28.1M (SGD 1.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫505M (SGD 26.9K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫687M (SGD 36.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫320M (SGD 17.1K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫114M (SGD 6.06K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫81.7K (SGD 4.4)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18.8K (SGD 1)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫376K (SGD 20)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Singapore

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 303 Tr ₫(16,1 N SGD), 2011: 362 Tr ₫(19,3 N SGD), 2012: 335 Tr ₫(17,9 N SGD), 2013: 363 Tr ₫(19,3 N SGD), 2014: 436 Tr ₫(23,2 N SGD), 2015: 480 Tr ₫(25,5 N SGD), 2016: 456 Tr ₫(24,3 N SGD), 2017: 454 Tr ₫(24,2 N SGD) và 2018: 422 Tr ₫(22,5 N SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Singapore thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Singapore không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 83,1 Tr ₫(4,43 N SGD), 2011: 70,4 Tr ₫(3,75 N SGD), 2012: 59,1 Tr ₫(3,15 N SGD), 2013: 67,5 Tr ₫(3,6 N SGD), 2014: 73,1 Tr ₫(3,89 N SGD), 2015: 80,3 Tr ₫(4,28 N SGD), 2016: 79,5 Tr ₫(4,24 N SGD), 2017: 78,6 Tr ₫(4,18 N SGD) và 2018: 74,8 Tr ₫(3,99 N SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Singapore thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,19 Tr ₫(170 SGD), 2011: 3,55 Tr ₫(189 SGD), 2012: 4,47 Tr ₫(238 SGD), 2013: 3,68 Tr ₫(196 SGD), 2014: 3,62 Tr ₫(193 SGD), 2015: 3,27 Tr ₫(174 SGD), 2016: 2,99 Tr ₫(159 SGD), 2017: 2,87 Tr ₫(153 SGD) và 2018: 2,62 Tr ₫(140 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Singapore thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 801 N ₫(43 SGD), 2011: 745 N ₫(40 SGD), 2012: 836 N ₫(45 SGD), 2013: 761 N ₫(41 SGD), 2014: 740 N ₫(39 SGD), 2015: 784 N ₫(42 SGD), 2016: 804 N ₫(43 SGD), 2017: 886 N ₫(47 SGD) và 2018: 804 N ₫(43 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Singapore thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Singapore có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,69 Tr ₫(143 SGD), 2011: 2,11 Tr ₫(112 SGD), 2012: 2,12 Tr ₫(113 SGD), 2013: 2,35 Tr ₫(125 SGD), 2014: 1,99 Tr ₫(106 SGD), 2015: 2,01 Tr ₫(107 SGD), 2016: 1,88 Tr ₫(100 SGD), 2017: 1,73 Tr ₫(92 SGD) và 2018: 1,75 Tr ₫(93 SGD)

Singapore thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Singapore thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫884K (₫714K - ₫1.13M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫188K (₫150K - ₫207K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫93.8M (₫65.7M - ₫131M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

chai nước

₫28.8K (₫18.8K - ₫46.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫67.5K (₫37.6K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫72.3K (₫37.6K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ