Giá thực phẩm tại São Tomé và Príncipe

Có đắt không trong các cửa hàng ở São Tomé và Príncipe? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại São Tomé và Príncipe không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong São Tomé và Príncipe, chẳng hạn như: Trứng, Rượu, Khoai tây, cà chua, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong São Tomé và Príncipe Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) (STD). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 8,76 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 87,6 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Và ngược lại: Với 10 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) bạn có thể nhận được 11,4 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở São Tomé và Príncipe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở São Tomé và Príncipe

Giá: São Tomé và Príncipe   Porto Alegre   Santana   Santa Catarina   Santo Amaro  


Giá bánh mì ₫35.5K (₫14.8K - ₫50.2K)

bánh mì

₫35.5K (₫14.8K - ₫50.2K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫463K (₫402K - ₫536K)

Pho mát

₫463K (₫402K - ₫536K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫44.1K (₫25.1K - ₫67K)

Gạo

₫44.1K (₫25.1K - ₫67K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫80.4K (₫67K - ₫93.8K)

cà chua

₫80.4K (₫67K - ₫93.8K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫26.8K (₫26.8K - ₫26.8K)

Chuối

₫26.8K (₫26.8K - ₫26.8K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫161K (₫107K - ₫214K)

Rượu

₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại São Tomé và Príncipe (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở São Tomé và Príncipe

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.3K (STD 27.4K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫35.5K (STD 31.1K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫75.3K (STD 66K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫463K (STD 406K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫20.6K (STD 18K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫161K (STD 141K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫30.2K (STD 26.4K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫30.4K (STD 26.6K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫53.6K (STD 47K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫469K (STD 411K)
  11. Táo (1kg) ₫80.4K (STD 70.5K)
  12. Cam (1kg) ₫93.8K (STD 82.2K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫60.3K (STD 52.9K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫16.1K (STD 14.1K)
  15. Một kg gạo trắng ₫44.1K (STD 38.7K)
  16. Cà chua (1kg) ₫80.4K (STD 70.5K)
  17. Chuối (1kg) ₫26.8K (STD 23.5K)
  18. Hành tây (1kg) ₫46.9K (STD 41.1K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫499K (STD 438K)
  20. Lê (1kg) ₫96.5K (STD 84.6K)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫44.2K (STD 38.8K)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫10.5K (STD 9.19K)
  23. Xúc xích (1kg) ₫1.24M (STD 1.09M)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫366K (STD 321K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫12.3M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫16.1K (₫13.4K - ₫42.9K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫35.5K (₫14.8K - ₫50.2K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫463K (₫402K - ₫536K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫469K (₫268K - ₫670K)
Giá cả ở 7.7% thấp hơn so với nước Mỹ