Chi phí sinh hoạt và chi phí tại São Tomé và Príncipe

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong São Tomé và Príncipe? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở São Tomé và Príncipe là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại São Tomé và Príncipe (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong São Tomé và Príncipe Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) (STD). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 8,8 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 88 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Và ngược lại: Với 10 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) bạn có thể nhận được 11,4 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở São Tomé và Príncipe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở São Tomé và Príncipe

Giá: São Tomé và Príncipe   Porto Alegre   Santana   Santa Catarina   Santo Amaro  


Giá thu nhập trung bình ₫12.7M

thu nhập trung bình

₫12.7M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.43M (₫2.75M - ₫8.26M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.43M (₫2.75M - ₫8.26M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫12.4M (₫8.26M - ₫16.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.4M (₫8.26M - ₫16.5M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại São Tomé và Príncipe:

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫688K (STD 606K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫452K (STD 397K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫551M (STD 485M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫33.6K (STD 29.6K)
  5. Xăng (1 lít) ₫33K (STD 29.1K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.43M (STD 5.65M)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.5M (STD 3.96M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.8M (STD 13.9M)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.4M (STD 10.9M)
  10. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫5.76M (STD 5.07M)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫12.7M (STD 11.1M)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,4%
  13. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫336K (STD 296K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫476K (₫413K - ₫551K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫40.7K (₫25.8K - ₫55.1K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.4M (₫8.26M - ₫16.5M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫48.2K (₫27.5K - ₫61.9K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.43M (₫2.75M - ₫8.26M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ