Giá cả tại São Tomé và Príncipe

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở São Tomé và Príncipe? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong São Tomé và Príncipe.

Giá siêu thị ở São Tomé và Príncipe là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở São Tomé và Príncipe cao hơn so với nước Mỹ không? São Tomé và Príncipe - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại São Tomé và Príncipe: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 3 hours ago)

Tiền tệ trong São Tomé và Príncipe Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) (STD). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 8,8 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 88 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Và ngược lại: Với 10 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) bạn có thể nhận được 11,4 Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại São Tomé và Príncipe thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 11%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 39%. Chi phí sinh hoạt ở São Tomé và Príncipe thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 43%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại São Tomé và Príncipe? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở São Tomé và Príncipe?

Giá trung bình của chỗ ở tại São Tomé và Príncipe là ₫2.38M (€86). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.56M (€57) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.64M (€132) tại São Tomé và Príncipe Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5M (€181)


Có đắt không trong các cửa hàng ở São Tomé và Príncipe? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại São Tomé và Príncipe không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại São Tomé và Príncipe, chẳng hạn như: Gạo, ức gà, Táo, Trứng, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở São Tomé và Príncipe không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại São Tomé và Príncipe là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở São Tomé và Príncipe?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 482 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 234 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.1 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 33 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại São Tomé và Príncipe, bao gồm cả Gạo, ức gà, Táo, Trứng, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở São Tomé và Príncipe không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Guinea Xích Đạo, Cameroon, Cộng hòa Congo, Nigeria, and Togo.

São Tomé và Príncipe - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫7.57M

thu nhập trung bình

₫7.57M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.26M (₫8.26M - ₫8.26M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.26M (₫8.26M - ₫8.26M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫12.4M (₫8.26M - ₫16.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.4M (₫8.26M - ₫16.5M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫24.3K (₫15.2K - ₫35.8K)

bánh mì

₫24.3K (₫15.2K - ₫35.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫482K (₫413K - ₫551K)

Pho mát

₫482K (₫413K - ₫551K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫55.1K (₫41.3K - ₫68.8K)

Gạo

₫55.1K (₫41.3K - ₫68.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫82.6K (₫68.8K - ₫96.4K)

cà chua

₫82.6K (₫68.8K - ₫96.4K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.5K (₫27.5K - ₫27.5K)

Chuối

₫27.5K (₫27.5K - ₫27.5K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫165K (₫110K - ₫220K)

Rượu

₫165K (₫110K - ₫220K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫482K (₫275K - ₫688K)

nhà hàng rẻ

₫482K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫16.5K (₫13.8K - ₫44.1K)

bia địa phương

₫16.5K (₫13.8K - ₫44.1K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫41.3K (₫27.5K - ₫55.1K)

Cà phê

₫41.3K (₫27.5K - ₫55.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫27.5K

chai nước

₫27.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫234K (₫193K - ₫275K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫234K (₫193K - ₫275K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫48.2K (₫41.3K - ₫55.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫48.2K (₫41.3K - ₫55.1K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm São Tomé Và Príncipe

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.1K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫24.3K (€0.88)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫88.1K (€3.2)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫482K (€17.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫21.1K (€0.77)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫165K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫31K (€1.1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫31.2K (€1.1)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫55.1K (€2)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫482K (€17.5)
  11. Táo (1kg) ₫82.6K (€3)
  12. Cam (1kg) ₫96.4K (€3.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫62K (€2.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫16.5K (€0.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫55.1K (€2)
  16. Cà chua (1kg) ₫82.6K (€3)
  17. Chuối (1kg) ₫27.5K (€1)
  18. Hành tây (1kg) ₫48.2K (€1.8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫620K (€23)

Giá Trong Nhà Hàng São Tomé Và Príncipe

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫482K (€17.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.1M (€40)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫234K (€8.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫16.5K (€0.6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫33K (€1.2)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫48.2K (€1.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫27.5K (€1)
  8. Cà phê cappuccino ₫41.3K (€1.5)

Chi Phí Sinh Hoạt São Tomé Và Príncipe

  1. 1 đôi giày da nam ₫452K (€16.4)
  2. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫551M (€20K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫33.6K (€1.2)
  4. Xăng (1 lít) ₫33K (€1.2)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.26M (€300)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.51M (€200)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.8M (€575)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.4M (€450)
  9. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫5.76M (€209)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.57M (€275)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,4%
  12. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫336K (€12.2)

Chi Phí Giải Trí São Tomé Và Príncipe

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫881K (€32)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫688K (€25)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫496K (€18)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở São Tomé và Príncipe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở São Tomé và Príncipe

Giá: São Tomé và Príncipe   Porto Alegre   Santana   Santa Catarina   Santo Amaro  

Chi phí sống tại São Tomé và Príncipe: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại São Tomé và Príncipe với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫27.5K (₫27.5K - ₫27.5K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.26M (₫8.26M - ₫8.26M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫55.1K (₫41.3K - ₫68.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫48.2K (₫41.3K - ₫55.1K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫482K (₫413K - ₫551K)
hơn một nửa so với nước Mỹ