Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở São Tomé và Príncipe? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong São Tomé và Príncipe.
Tiền tệ trong São Tomé và Príncipe Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) (STD). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 8,76 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 87,6 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017). Và ngược lại: Với 10 Dobra São Tomé và Príncipe (1977–2017) bạn có thể nhận được 11,4 Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại São Tomé và Príncipe thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Chi phí sinh hoạt ở São Tomé và Príncipe thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 45%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 5,9%.
Khách sạn có đắt không tại São Tomé và Príncipe? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở São Tomé và Príncipe?
Giá trung bình của chỗ ở tại São Tomé và Príncipe là ₫2.39M (€89). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.57M (€59) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.65M (€136) tại São Tomé và Príncipe Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.02M (€187)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở São Tomé và Príncipe không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại São Tomé và Príncipe là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở São Tomé và Príncipe?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 469 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 228 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.07 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 32.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 46.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại São Tomé và Príncipe, bao gồm cả Trứng, Gạo, bia nước ngoài, Pho mát, or Bia
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở São Tomé và Príncipe không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Guinea Xích Đạo, Cameroon, Cộng hòa Congo, Nigeria, and Togo.
thu nhập trung bình
₫7.37M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.04M (₫8.04M - ₫8.04M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.1M (₫8.04M - ₫16.1M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫23.7K (₫14.8K - ₫34.9K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫469K (₫402K - ₫536K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫53.6K (₫40.2K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫67K - ₫93.8K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26.8K (₫26.8K - ₫26.8K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫469K (₫268K - ₫670K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫16.1K (₫13.4K - ₫42.9K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫40.2K (₫26.8K - ₫53.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫26.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫228K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫46.9K (₫40.2K - ₫53.6K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm São Tomé Và Príncipe
Giá Trong Nhà Hàng São Tomé Và Príncipe
Chi Phí Sinh Hoạt São Tomé Và Príncipe
Chi Phí Giải Trí São Tomé Và Príncipe
Giá: São Tomé và Príncipe Porto Alegre Santana Santa Catarina Santo Amaro
bia địa phương
₫16.1K (₫13.4K - ₫42.9K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26.8K (₫26.8K - ₫26.8K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫67K - ₫93.8K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.6K (₫40.2K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ