Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Nigeria

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Nigeria? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Nigeria là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Nigeria (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Nigeria Naira Nigeria (NGN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,49 Naira Nigeria. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 64,9 Naira Nigeria. Và ngược lại: Với 10 Naira Nigeria bạn có thể nhận được 154 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nigeria


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nigeria là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nigeria

Giá: Abuja   Ibadan   Lagos   Oyo   Abeokuta   Jos   Kaduna   Bénin   Ilorin   Zaria  

Giá pizza tại Nigeria: Lagos  


Giá Phí ₫720K (₫483K - ₫1.17M)

Phí

₫720K (₫483K - ₫1.17M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫985K (₫489K - ₫1.65M)

Internet

₫985K (₫489K - ₫1.65M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫448K (₫243K - ₫910K)

quần Jean

₫448K (₫243K - ₫910K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.37M

thu nhập trung bình

₫4.37M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫21.7M (₫7.13M - ₫49.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.7M (₫7.13M - ₫49.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫30.4M (₫9.89M - ₫82.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫30.4M (₫9.89M - ₫82.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Nigeria:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫16.9K (NGN 1.09K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫687K (NGN 44.6K)
  3. Xăng (1 lít) ₫15.2K (NGN 985)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫305M (NGN 19.8M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.7M (NGN 1.41M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.5M (NGN 878K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫50.5M (NGN 3.28M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫30.4M (NGN 1.97M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫720K (NGN 46.7K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫985K (NGN 64K)
  11. numb_34 ₫242K (NGN 15.7K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫448K (NGN 29.1K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫679K (NGN 44.1K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.57M (NGN 102K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.43M (NGN 92.6K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫603M (NGN 39.1M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.12M (NGN 137K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫20.8M (NGN 1.35M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫40.6M (NGN 2.64M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫8.99M (NGN 584K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.37M (NGN 284K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 20%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫28.3K (NGN 1.84K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫45.3K (NGN 2.94K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫110K (NGN 7.13K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Nigeria

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 12,1 T ₫(788 Tr NGN), 2013: 11 T ₫(716 Tr NGN) và 2016: 9,5 T ₫(616 Tr NGN)

Nigeria thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2012-2016
Nigeria thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Nigeria không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 3,14 T ₫(204 Tr NGN), 2013: 2,82 T ₫(183 Tr NGN), 2014: 3,24 T ₫(210 Tr NGN), 2015: 3,21 T ₫(208 Tr NGN), 2016: 2,06 T ₫(134 Tr NGN), 2017: 1,84 T ₫(119 Tr NGN) và 2018: 1,83 T ₫(119 Tr NGN)

Nigeria thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Nigeria thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 438 Tr ₫(28,4 Tr NGN), 2013: 305 Tr ₫(19,8 Tr NGN), 2014: 645 Tr ₫(41,9 Tr NGN), 2015: 692 Tr ₫(44,9 Tr NGN), 2016: 401 Tr ₫(26 Tr NGN), 2017: 297 Tr ₫(19,3 Tr NGN) và 2018: 250 Tr ₫(16,2 Tr NGN)

Nigeria thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Nigeria thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 371 Tr ₫(24,1 Tr NGN), 2013: 344 Tr ₫(22,3 Tr NGN), 2015: 374 Tr ₫(24,3 Tr NGN), 2016: 362 Tr ₫(23,5 Tr NGN), 2017: 509 Tr ₫(33 Tr NGN) và 2018: 361 Tr ₫(23,5 Tr NGN)

Nigeria thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Nigeria thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Nigeria có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 281 Tr ₫(18,3 Tr NGN), 2013: 242 Tr ₫(15,7 Tr NGN), 2014: 180 Tr ₫(11,7 Tr NGN), 2015: 108 Tr ₫(7 Tr NGN), 2016: 112 Tr ₫(7,29 Tr NGN), 2017: 216 Tr ₫(14 Tr NGN) và 2018: 181 Tr ₫(11,8 Tr NGN)

Nigeria thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2012-2018
Nigeria thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫60.8K (₫22.9K - ₫149K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫720K (₫483K - ₫1.17M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫985K (₫489K - ₫1.65M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫92.6K (₫39.8K - ₫392K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫36K (₫19.6K - ₫58.2K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.7M (₫7.13M - ₫49.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ