Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Niger franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,8 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 420 Đồng Việt Nam.
Giá: Niamey
bánh mì
₫10.5K (₫8.4K - ₫21K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫420K
29% hơn nước Mỹ
Gạo
₫28K (₫21K - ₫42K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫40.9K (₫12.6K - ₫63K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫31K (₫29.4K - ₫42K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫210K (₫168K - ₫336K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Niger (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Niger
Chuối
₫31K (₫29.4K - ₫42K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫252K (₫231K - ₫294K)
Giá cả ở 7.5% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.74M (₫4.06M - ₫14.7M)
10% hơn nước Mỹ
cà chua
₫40.9K (₫12.6K - ₫63K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11M (₫3.57M - ₫16.8M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.64M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ