Giá cả tại Yaren

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Yaren? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Yaren.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Yaren? Yaren - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Yaren: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Yaren: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Nauru Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00588 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0588 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 170 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Yaren? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Yaren?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nauru là ₫3.27M (A$193).


Có đắt không trong các cửa hàng ở Yaren? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Yaren không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Yaren, chẳng hạn như: Chuối, Bia, Táo, Sữa, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Yaren không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Yaren là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Yaren?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 187 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 723 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 340 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Yaren, bao gồm cả Chuối, Bia, Táo, Sữa, or ức gà


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Yaren trong các nước lân cận? Xem giá tại: Kiribati, Quần đảo Marshall, Quần đảo Solomon, Micronesia, and Tuvalu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Yaren

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Yaren

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Yaren

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Yaren

Yaren - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.8M

Phí

₫6.8M
30% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫680K

Internet

₫680K
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫15.3M

thu nhập trung bình

₫15.3M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫38.3M (₫34M - ₫42.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫38.3M (₫34M - ₫42.5M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫46.8K (₫42.5K - ₫51K)

bánh mì

₫46.8K (₫42.5K - ₫51K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫510K

Chuối

₫510K
1.100% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫425K

Rượu

₫425K
11% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫187K (₫119K - ₫255K)

nhà hàng rẻ

₫187K (₫119K - ₫255K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫170K

bia địa phương

₫170K
11% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫85K (₫85K - ₫85K)

Cà phê

₫85K (₫85K - ₫85K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫21.3K (₫17K - ₫25.5K)

chai nước

₫21.3K (₫17K - ₫25.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫25.5K (₫25.5K - ₫25.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.5K (₫25.5K - ₫25.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Yaren

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫123K (A$7.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫46.8K (A$2.8)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫42.5K (A$2.5)
  4. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫425K (A$25)
  5. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫180K (A$10.6)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫306K (A$18)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫340K (A$20)
  8. Táo (1kg) ₫340K (A$20)
  9. Cam (1kg) ₫340K (A$20)
  10. Chuối (1kg) ₫510K (A$30)
  11. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫255K (A$15)

Giá Trong Nhà Hàng Yaren

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫187K (A$11)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫723K (A$43)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫170K (A$10)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫119K (A$7)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫25.5K (A$1.5)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫21.3K (A$1.3)
  7. Cà phê cappuccino ₫85K (A$5)

Chi Phí Sinh Hoạt Yaren

  1. Xăng (1 lít) ₫39.9K (A$2.3)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫38.3M (A$2.25K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫42.5M (A$2.5K)
  4. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.8M (A$400)
  5. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫680K (A$40)
  6. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫15.3M (A$900)

Chi Phí Giải Trí Yaren

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫NaN (A$NaN)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nauru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nauru

Giá: Yaren  

Chi phí sống tại Nauru: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nauru với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫170K
11% hơn nước Mỹ

Rượu

₫425K
11% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.5K (₫25.5K - ₫25.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ