Giá cả tại Quần đảo Marshall

Giá siêu thị ở Quần đảo Marshall là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Quần đảo Marshall có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Quần đảo Marshall và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Quần đảo Marshall: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 16 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Marshall Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Marshall là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Marshall

Giá: Majuro   Wotje Atoll  

Tổng chi phí tại Quần đảo Marshall thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 25%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 52%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Marshall thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 65%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.

Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Quần đảo Marshall trong các nước lân cận? Xem giá tại: Kiribati, Nauru, Micronesia, Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ, and Quần đảo Solomon.

So sánh giá đã chọn trong Quần đảo Marshall với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.67M (₫3.7M - ₫7.63M)
8,3% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.92M (₫1.42M - ₫2.54M)
6% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫1.46M (₫1.14M - ₫1.78M)
9,6% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫44.5M
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.1M (₫19.1M - ₫19.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫30.9M (₫30.5M - ₫31.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫86.4K
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫699K
110% hơn nước Mỹ

Gạo

₫45.8K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫381K
Rất giống như ở nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫286K (₫127K - ₫392K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫86.9K (₫63.6K - ₫102K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫50.8K (₫25.4K - ₫102K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫229K (₫178K - ₫280K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫29.7K (₫25.4K - ₫38.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Quần đảo Marshall

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không