Giá cả tại Majuro

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Majuro? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Majuro.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Majuro? Majuro - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Majuro: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Majuro: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Marshall Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Majuro thấp hơn so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 25%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 49%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Majuro, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 65%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Majuro? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Majuro không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Majuro, chẳng hạn như: bánh mì, Rượu, Trứng, Sữa, or bia nước ngoài (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Majuro không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Majuro là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Majuro?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 350 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 280 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 737 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 31.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Majuro, bao gồm cả bánh mì, Rượu, Trứng, Sữa, or bia nước ngoài


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Majuro trong các nước lân cận? Xem giá tại: Kiribati, Nauru, Micronesia, Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ, and Quần đảo Solomon.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Majuro

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Majuro

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Majuro

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Majuro

Majuro - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.67M (₫3.7M - ₫7.63M)

Phí

₫5.67M (₫3.7M - ₫7.63M)
8,3% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫2.16M (₫1.78M - ₫2.54M)

Internet

₫2.16M (₫1.78M - ₫2.54M)
20% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.46M (₫1.14M - ₫1.78M)

quần Jean

₫1.46M (₫1.14M - ₫1.78M)
9,6% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫38.1M

thu nhập trung bình

₫38.1M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.1M (₫19.1M - ₫19.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.1M (₫19.1M - ₫19.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫30.9M (₫30.5M - ₫31.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫30.9M (₫30.5M - ₫31.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫86.4K

bánh mì

₫86.4K
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫699K

Pho mát

₫699K
110% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫45.8K

Gạo

₫45.8K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫381K

Rượu

₫381K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫350K (₫127K - ₫392K)

nhà hàng rẻ

₫350K (₫127K - ₫392K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫74.1K (₫63.6K - ₫82.6K)

Cà phê

₫74.1K (₫63.6K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫25.4K

chai nước

₫25.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫280K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫280K
2,3% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫31.8K (₫25.4K - ₫38.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫31.8K (₫25.4K - ₫38.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Majuro

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫57.2K ($2.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫86.4K ($3.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫73.2K ($2.9)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫699K ($28)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫47K ($1.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫381K ($15)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫62.3K ($2.5)
  8. Rau diếp (1 cái đầu) ₫95.2K ($3.7)
  9. Một kg gạo trắng ₫45.8K ($1.8)

Giá Trong Nhà Hàng Majuro

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫350K ($13.8)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫737K ($29)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫280K ($11)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫89K ($3.5)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫31.8K ($1.3)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫25.4K ($1)
  7. Cà phê cappuccino ₫74.1K ($2.9)

Chi Phí Sinh Hoạt Majuro

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫890K ($35)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.37M ($54)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫330M ($13K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫50.8K ($2)
  5. Xăng (1 lít) ₫43.7K ($1.7)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫305M ($12K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.1M ($750)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.8M ($700)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.6M ($1.28K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫30.9M ($1.22K)
  11. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.67M ($223)
  12. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.81M ($150)
  13. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.16M ($85)
  14. numb_34 ₫1.27M ($50)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫77.5M ($3.05K)
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫38.1M ($1.5K)
  17. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫57.2K ($2.3)
  18. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫31.8K ($1.3)
  19. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.46M ($58)
  20. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.02M ($40)

Chi Phí Giải Trí Majuro

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫763K ($30)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫NaN ($NaN)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Marshall là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Marshall

Giá: Majuro   Wotje Atoll  

Chi phí sống tại Quần đảo Marshall: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Marshall với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫381K
Rất giống như ở nước Mỹ

Pho mát

₫699K
110% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫350K (₫127K - ₫392K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫86.4K
Giá cả ở 4.6% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫74.1K (₫63.6K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.46M (₫1.14M - ₫1.78M)
9.6% hơn nước Mỹ