Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Myanmar

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Myanmar? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Myanmar là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Myanmar (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Myanmar Kyat Myanma (MMK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 9,75 Kyat Myanma. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 97,5 Kyat Myanma. Và ngược lại: Với 10 Kyat Myanma bạn có thể nhận được 103 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Myanmar là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Myanmar

Giá: Yangon   Mawlamyaing   Mandalay   Bagan   Bogale   Aunglan   Amarapura   Insein  


Giá Phí ₫988K (₫382K - ₫1.91M)

Phí

₫988K (₫382K - ₫1.91M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.22M (₫687K - ₫2.6M)

Internet

₫1.22M (₫687K - ₫2.6M)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.16M (₫535K - ₫2.08M)

quần Jean

₫1.16M (₫535K - ₫2.08M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.75M

thu nhập trung bình

₫6.75M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.8M (₫7.94M - ₫38.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.8M (₫7.94M - ₫38.2M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫23.8M (₫10.2M - ₫50.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫23.8M (₫10.2M - ₫50.9M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Myanmar:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫4.45K (MMK 434)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫276K (MMK 26.9K)
  3. Xăng (1 lít) ₫198K (MMK 19.3K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.16B (MMK 113M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.8M (MMK 1.63M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.07M (MMK 592K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.7M (MMK 2.6M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.8M (MMK 2.33M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫988K (MMK 96.4K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.22M (MMK 119K)
  11. numb_34 ₫270K (MMK 26.4K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.16M (MMK 113K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.31M (MMK 127K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.86M (MMK 181K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.85M (MMK 180K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.35B (MMK 132M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫10.7M (MMK 1.05M)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫22M (MMK 2.15M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫261M (MMK 25.4M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫6.65M (MMK 649K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.75M (MMK 658K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫32.9K (MMK 3.21K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫22.1K (MMK 2.16K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫102K (MMK 9.93K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫6.75M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫36.4K (₫17.8K - ₫76.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫227K (₫127K - ₫433K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫12.3K (₫7.64K - ₫19.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫141K (₫127K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫50.2K (₫25.5K - ₫54.5K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ