Giá thực phẩm tại Kiribati

Có đắt không trong các cửa hàng ở Kiribati? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kiribati không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kiribati, chẳng hạn như: Táo, ức gà, nước đóng chai, Thuốc lá, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Kiribati Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Kiribati là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Kiribati

Giá: Bikenibeu  


Giá bánh mì ₫48K

bánh mì

₫48K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫414K

Pho mát

₫414K
27% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫34.8K

Gạo

₫34.8K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫199K

cà chua

₫199K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫82.8K

Chuối

₫82.8K
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫315K

Rượu

₫315K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Kiribati (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Kiribati

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫54.6K (A$3.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫48K (A$2.9)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫159K (A$9.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫414K (A$25)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫46.4K (A$2.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫315K (A$19)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.4K (A$2.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫82.8K (A$5)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫149K (A$9)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫141K (A$8.5)
  11. Táo (1kg) ₫161K (A$9.7)
  12. Cam (1kg) ₫174K (A$10.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫113K (A$6.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫199K (A$12)
  15. Một kg gạo trắng ₫34.8K (A$2.1)
  16. Cà chua (1kg) ₫199K (A$12)
  17. Chuối (1kg) ₫82.8K (A$5)
  18. Hành tây (1kg) ₫124K (A$7.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫464K (A$28)
  20. Lê (1kg) ₫193K (A$11.6)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫109K (A$6.6)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫46.4K (A$2.8)
  23. Xúc xích (1kg) ₫373K (A$23)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫327K (A$19.8)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫315K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫48K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫34.8K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫82.8K
gấp đôi so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫149M
29% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫82.8K (₫49.7K - ₫116K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ