Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Iran Rial Iran (IRR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 16,6 Rial Iran. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 166 Rial Iran. Và ngược lại: Với 10 Rial Iran bạn có thể nhận được 6,04 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iran
Giá: Ahvaz Arak Karaj Kerman Mashhad Qom Rasht Shiraz Tabriz Tehran
bánh mì
₫14.5K (₫5.08K - ₫38.1K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫96.4K (₫50.8K - ₫258K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫60.5K (₫30.5K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15K (₫6.35K - ₫25.4K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫37.4K (₫25.4K - ₫63.5K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫19.2K (₫12.7K - ₫50.8K)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Iran (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Iran
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 47,3 N ₫(78,3 N IRR), 2012: 41,7 N ₫(69 N IRR), 2013: 33 N ₫(54,7 N IRR), 2014: 28,7 N ₫(47,6 N IRR), 2015: 39,4 N ₫(65,2 N IRR), 2016: 31,3 N ₫(51,8 N IRR), 2017: 31 N ₫(51,4 N IRR) và 2018: 29,7 N ₫(49,2 N IRR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Iran không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 18,6 N ₫(30,7 N IRR), 2012: 18,6 N ₫(30,7 N IRR), 2013: 18,3 N ₫(30,3 N IRR), 2014: 19,6 N ₫(32,4 N IRR), 2015: 15,5 N ₫(25,7 N IRR), 2016: 13,7 N ₫(22,7 N IRR), 2017: 15,3 N ₫(25,3 N IRR) và 2018: 16,3 N ₫(26,9 N IRR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 44,2 N ₫(73,2 N IRR), 2011: 57,4 N ₫(95,1 N IRR), 2012: 61,5 N ₫(102 N IRR), 2013: 46,3 N ₫(76,6 N IRR), 2014: 39,9 N ₫(66,1 N IRR), 2015: 37,1 N ₫(61,5 N IRR), 2016: 37,1 N ₫(61,5 N IRR), 2017: 39,9 N ₫(66,1 N IRR) và 2018: 52,4 N ₫(86,7 N IRR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 96,1 N ₫(159 N IRR), 2013: 60 N ₫(99,3 N IRR), 2014: 57,7 N ₫(95,5 N IRR), 2015: 59,2 N ₫(98,1 N IRR), 2016: 68,1 N ₫(113 N IRR), 2017: 85,2 N ₫(141 N IRR) và 2018: 81,8 N ₫(136 N IRR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Iran không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 251 N ₫(415 N IRR), 2016: 269 N ₫(446 N IRR), 2017: 298 N ₫(493 N IRR) và 2018: 342 N ₫(566 N IRR).
bánh mì
₫14.5K (₫5.08K - ₫38.1K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫17.8K (₫11.4K - ₫57.2K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫19.8K (₫8.13K - ₫36.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.75M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫15.1K (₫8.98K - ₫50.8K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫752K (₫254K - ₫2.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ