Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Iran Rial Iran (IRR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 16,6 Rial Iran. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 166 Rial Iran. Và ngược lại: Với 10 Rial Iran bạn có thể nhận được 6,02 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iran
Giá: Ahvaz Arak Karaj Kerman Mashhad Qom Rasht Shiraz Tabriz Tehran
Phí
₫402K (₫255K - ₫891K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫244K (₫127K - ₫764K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫753K (₫255K - ₫2.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.76M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.72M (₫5.09M - ₫20.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11.7M (₫5.6M - ₫25.5M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Iran:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 45,2 Tr ₫(75 Tr IRR), 2011: 65 Tr ₫(108 Tr IRR), 2012: 63,1 Tr ₫(105 Tr IRR), 2013: 66,2 Tr ₫(110 Tr IRR), 2014: 53,1 Tr ₫(88,1 Tr IRR), 2015: 46 Tr ₫(76,3 Tr IRR), 2016: 44 Tr ₫(73 Tr IRR), 2017: 45 Tr ₫(74,7 Tr IRR) và 2018: 51,8 Tr ₫(86 Tr IRR)
Thu nhập có tăng trong Iran không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 18 Tr ₫(29,9 Tr IRR), 2011: 19 Tr ₫(31,5 Tr IRR), 2012: 13,9 Tr ₫(23,1 Tr IRR), 2013: 10,5 Tr ₫(17,4 Tr IRR), 2014: 11,2 Tr ₫(18,6 Tr IRR), 2015: 12 Tr ₫(20 Tr IRR), 2016: 12,3 Tr ₫(20,4 Tr IRR), 2017: 13,4 Tr ₫(22,2 Tr IRR) và 2018: 11,9 Tr ₫(19,8 Tr IRR)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,02 Tr ₫(3,35 Tr IRR), 2011: 2,16 Tr ₫(3,59 Tr IRR), 2012: 1,67 Tr ₫(2,77 Tr IRR), 2013: 1,21 Tr ₫(2,02 Tr IRR), 2014: 1,2 Tr ₫(2 Tr IRR), 2015: 796 N ₫(1,32 Tr IRR), 2016: 909 N ₫(1,51 Tr IRR), 2017: 914 N ₫(1,52 Tr IRR) và 2018: 830 N ₫(1,38 Tr IRR)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 626 N ₫(1,04 Tr IRR), 2011: 888 N ₫(1,47 Tr IRR), 2012: 1,09 Tr ₫(1,81 Tr IRR), 2013: 1,48 Tr ₫(2,45 Tr IRR), 2014: 1,58 Tr ₫(2,62 Tr IRR), 2015: 1,68 Tr ₫(2,79 Tr IRR), 2016: 2,11 Tr ₫(3,51 Tr IRR), 2017: 1,46 Tr ₫(2,43 Tr IRR) và 2018: 726 N ₫(1,2 Tr IRR)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Iran có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,72 Tr ₫(2,85 Tr IRR), 2011: 1,96 Tr ₫(3,26 Tr IRR), 2012: 1,96 Tr ₫(3,25 Tr IRR), 2013: 1,49 Tr ₫(2,48 Tr IRR), 2014: 1,33 Tr ₫(2,22 Tr IRR), 2015: 1,22 Tr ₫(2,02 Tr IRR), 2016: 1,21 Tr ₫(2,01 Tr IRR), 2017: 1,23 Tr ₫(2,04 Tr IRR) và 2018: 1,17 Tr ₫(1,95 Tr IRR)
bánh mì
₫14.5K (₫5.09K - ₫38.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫15.1K (₫9K - ₫50.9K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫102K (₫76.4K - ₫127K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.72M (₫5.09M - ₫20.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11.7M (₫5.6M - ₫25.5M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫402K (₫255K - ₫891K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ