Giá thực phẩm tại Hồng Kông

Có đắt không trong các cửa hàng ở Hồng Kông? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hồng Kông không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Hồng Kông, chẳng hạn như: Thuốc lá, Táo, hành tây, Khoai tây, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Hồng Kông Đô la Hồng Kông (HKD HK$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0307 Đô la Hồng Kông. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,307 Đô la Hồng Kông. Và ngược lại: Với 10 Đô la Hồng Kông bạn có thể nhận được 32,5 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hồng Kông


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hồng Kông là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hồng Kông

Giá:


Giá bánh mì ₫56.7K (₫39K - ₫97.6K)

bánh mì

₫56.7K (₫39K - ₫97.6K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫693K (₫293K - ₫1.79M)

Pho mát

₫693K (₫293K - ₫1.79M)
110% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫59.6K (₫39K - ₫97.6K)

Gạo

₫59.6K (₫39K - ₫97.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫82.2K (₫39K - ₫143K)

cà chua

₫82.2K (₫39K - ₫143K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫63.3K (₫32.5K - ₫114K)

Chuối

₫63.3K (₫32.5K - ₫114K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫390K (₫260K - ₫813K)

Rượu

₫390K (₫260K - ₫813K)
2,4% hơn nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hồng Kông (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hồng Kông

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫80.9K (HK$25)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫56.7K (HK$17.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫101K (HK$31)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫693K (HK$213)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫42.5K (HK$13.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫390K (HK$120)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫57K (HK$17.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫71.1K (HK$22)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫306K (HK$94)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫255K (HK$78)
  11. Táo (1kg) ₫98.2K (HK$30)
  12. Cam (1kg) ₫96.6K (HK$30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫67.9K (HK$21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫38.9K (HK$12)
  15. Một kg gạo trắng ₫59.6K (HK$18.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫82.2K (HK$25)
  17. Chuối (1kg) ₫63.3K (HK$19.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫67.4K (HK$21)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫609K (HK$187)
  20. Lê (1kg) ₫118K (HK$36)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫45.2K (HK$13.9)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫21.3K (HK$6.5)
  23. Xúc xích (1kg) ₫1M (HK$308)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫741K (HK$228)
  25. Whisky 27.84 ₫708K (HK$218)
  26. Rum 22.91 ₫582K (HK$179)
  27. Rượu vodka 18.95 ₫482K (HK$148)
  28. Gin 21.77 ₫553K (HK$170)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hồng Kông

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 69,9 N ₫(22 HK$), 2012: 81,3 N ₫(25 HK$), 2013: 69,7 N ₫(21 HK$), 2014: 73,7 N ₫(23 HK$), 2015: 80,8 N ₫(25 HK$), 2016: 73,1 N ₫(22 HK$), 2017: 69,5 N ₫(21 HK$) và 2018: 72,4 N ₫(22 HK$)

Hồng Kông thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Hồng Kông thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Hồng Kông không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 33,6 N ₫(10,3 HK$), 2012: 56 N ₫(17,2 HK$), 2013: 57,6 N ₫(17,7 HK$), 2014: 67,1 N ₫(21 HK$), 2015: 61,2 N ₫(18,8 HK$), 2016: 60,7 N ₫(18,7 HK$), 2017: 61 N ₫(18,7 HK$) và 2018: 63,4 N ₫(19,5 HK$)

Hồng Kông thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Hồng Kông thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 52,4 N ₫(16,1 HK$), 2011: 72,5 N ₫(22 HK$), 2012: 80,4 N ₫(25 HK$), 2013: 69,7 N ₫(21 HK$), 2014: 71,2 N ₫(22 HK$), 2015: 80,5 N ₫(25 HK$), 2016: 79,2 N ₫(24 HK$), 2017: 81,8 N ₫(25 HK$) và 2018: 88,4 N ₫(27 HK$)

Hồng Kông thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Hồng Kông thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 59,3 N ₫(18,2 HK$), 2013: 56,1 N ₫(17,3 HK$), 2014: 49,2 N ₫(15,1 HK$), 2015: 57,3 N ₫(17,6 HK$), 2016: 52,3 N ₫(16,1 HK$), 2017: 44,5 N ₫(13,7 HK$) và 2018: 59,2 N ₫(18,2 HK$)

Hồng Kông thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Hồng Kông thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hồng Kông không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 577 N ₫(178 HK$), 2016: 523 N ₫(161 HK$), 2017: 622 N ₫(191 HK$) và 2018: 449 N ₫(138 HK$).

Hồng Kông thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Hồng Kông thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫80.3M (₫58.5M - ₫114M)
30% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫163K (₫87.8K - ₫260K)
6.6% hơn nước Mỹ

cà chua

₫82.2K (₫39K - ₫143K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫103M
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫58.9M (₫39M - ₫97.6M)
30% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫693K (₫293K - ₫1.79M)
110% hơn nước Mỹ