Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Hồng Kông Đô la Hồng Kông (HKD HK$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0306 Đô la Hồng Kông. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,306 Đô la Hồng Kông. Và ngược lại: Với 10 Đô la Hồng Kông bạn có thể nhận được 32,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hồng Kông
Giá:
Phí
₫6.2M (₫3.73M - ₫11.4M)
19% hơn nước Mỹ
Internet
₫526K (₫353K - ₫980K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.96M (₫976K - ₫3.27M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫104M
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫59.1M (₫39.2M - ₫98M)
31% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫80.6M (₫58.8M - ₫114M)
31% hơn nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Hồng Kông:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 375 Tr ₫(115 N HK$), 2011: 437 Tr ₫(134 N HK$), 2012: 390 Tr ₫(120 N HK$), 2013: 450 Tr ₫(138 N HK$), 2014: 511 Tr ₫(156 N HK$), 2015: 684 Tr ₫(209 N HK$), 2016: 603 Tr ₫(185 N HK$), 2017: 677 Tr ₫(207 N HK$) và 2018: 748 Tr ₫(229 N HK$)
Thu nhập có tăng trong Hồng Kông không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 53,6 Tr ₫(16,4 N HK$), 2011: 76,7 Tr ₫(23,5 N HK$), 2012: 72,5 Tr ₫(22,2 N HK$), 2013: 62,9 Tr ₫(19,3 N HK$), 2014: 65,5 Tr ₫(20,1 N HK$), 2015: 73,9 Tr ₫(22,6 N HK$), 2016: 67,4 Tr ₫(20,6 N HK$), 2017: 69 Tr ₫(21,1 N HK$) và 2018: 62,3 Tr ₫(19,1 N HK$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,68 Tr ₫(820 HK$), 2011: 3,29 Tr ₫(1,01 N HK$), 2012: 3,66 Tr ₫(1,12 N HK$), 2013: 4,75 Tr ₫(1,45 N HK$), 2014: 4,44 Tr ₫(1,36 N HK$), 2015: 5,27 Tr ₫(1,61 N HK$), 2016: 4,76 Tr ₫(1,46 N HK$), 2017: 3,95 Tr ₫(1,21 N HK$) và 2018: 4,5 Tr ₫(1,38 N HK$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 513 N ₫(157 HK$), 2011: 652 N ₫(200 HK$), 2012: 557 N ₫(171 HK$), 2013: 646 N ₫(198 HK$), 2014: 634 N ₫(194 HK$), 2015: 645 N ₫(198 HK$), 2016: 712 N ₫(218 HK$), 2017: 643 N ₫(197 HK$) và 2018: 719 N ₫(220 HK$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Hồng Kông có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 3,02 Tr ₫(925 HK$), 2011: 2,38 Tr ₫(728 HK$), 2012: 2,49 Tr ₫(762 HK$), 2013: 2,04 Tr ₫(625 HK$), 2014: 2,06 Tr ₫(631 HK$), 2015: 2,19 Tr ₫(670 HK$), 2016: 2,23 Tr ₫(683 HK$), 2017: 1,78 Tr ₫(546 HK$) và 2018: 2,06 Tr ₫(629 HK$)
thu nhập trung bình
₫104M
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫163K (₫88.2K - ₫261K)
7.1% hơn nước Mỹ
Gạo
₫59.9K (₫39.2K - ₫98K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫28.8K (₫22.9K - ₫49K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫80.6M (₫58.8M - ₫114M)
31% hơn nước Mỹ
Phí
₫6.2M (₫3.73M - ₫11.4M)
19% hơn nước Mỹ