Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Port-au-Prince? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Port-au-Prince.
Tiền tệ trong Haiti Gourde Haiti (HTG). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,517 Gourde Haiti. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,17 Gourde Haiti. Và ngược lại: Với 10 Gourde Haiti bạn có thể nhận được 1,93 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Port-au-Prince so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 30%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Port-au-Prince thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 8,3%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 18%.
Khách sạn có đắt không tại Port-au-Prince? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Port-au-Prince?
Giá trung bình của chỗ ở tại Haiti là ₫2.26M ($89). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.45M ($57) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫763K ($30). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Haiti tại ₫1.53M ($60). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.92M ($76) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.98M ($117) tại Haiti Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.19M ($125)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Port-au-Prince không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Port-au-Prince là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Port-au-Prince?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 305 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 289 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.26 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 254 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 39.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Port-au-Prince, bao gồm cả Gạo, cà chua, bánh mì, Khoai tây, or Bia
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Port-au-Prince không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Dominica, Quần đảo Turks và Caicos, Jamaica, Puerto Rico, and Cuba.
Phí
₫2.54M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫4.22M (₫2.29M - ₫7.63M)
130% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.03M
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫6.36M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24.3M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫63.6K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫254K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫76.3K
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.4K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫30.5K
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫178K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫305K (₫220K - ₫330K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫127K
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫41.9K (₫32.9K - ₫50.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38.1K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫289K (₫198K - ₫381K)
5,9% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫39.8K (₫28.7K - ₫50.8K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Port-au-Prince
Giá Trong Nhà Hàng Port-au-Prince
Chi Phí Sinh Hoạt Port-au-Prince
Chi Phí Giải Trí Port-au-Prince
Giá: Port-au-Prince Carrefour Jacmel Pétion-Ville Delmas Acul-samedi Anse-a-Galets Jean-Rabel Marmelade Thomassique
Phí
₫2.54M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫178K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫41.9K (₫32.9K - ₫50.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24.3M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫127K
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.4K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ